Dàn Giáo Xây Dựng, Kurimoto
KURIMOTO Ống Thép Xoắn (KURIMOTO WINDING PIPE)
Xuất xứ: Nhật Bản
Nhà sản xuất: KURIMOTO
Tính năng
- Sản phẩm được làm từ thép, vì vậy phù hợp để sử dụng cùng với bê tông, đất, cát.
- Ống có thành rất móng, tuy nhiên các đường xoắn và sườn của ống vẫ n đảm bảo độ vững chắc của khối cấu trúc hình trụ. Bề mặt bên trong ống kết dính chặt với bê tông mang lại khả năng chống chịu lực tương tác từ bên ngoài.
- Dễ dàng lắp đặt và sử dụng
- Chiều dài tuỳ theo thiết kế và sản xuất theo yêu cầu của người sử dụng
- Giúp cắt giảm chi phí xây dựng
Kích thước của ống tiêu chuẩn

| Đường kính định danh D | Độ dày ống tiêu chuẩn | Đường kính định danh D | Độ dày ống tiêu chuẩn | Đường kính định danh D | Độ dày ống tiêu chuẩn | Đường kính định danh D | Độ dày ống tiêu chuẩn |
| 100 | 0.4 | 300 | 0.5 | 600 | 0.6 | 1000 | 1.0 |
| 125 | 0.4 | 325 | 0.5 | 650 | 0.6 | 1050 | 1.0 |
| 150 | 0.4 | 350 | 0.5 | 700 | 0.6 | 1100 | 1.0 |
| 175 | 0.4 | 375 | 0.5 | 750 | 0.8 | 1150 | 1.2 |
| 200 | 0.4 | 400 | 0.5 | 800 | 0.8 | 1200 | 1.2 |
| 225 | 0.4 | 450 | 0.5 | 850 | 0.8 | (Unit: mm) | |
| 250 | 0.4 | 500 | 0.6 | 900 | 1.0 | ||
| 275 | 0.5 | 550 | 0.6 | 950 | 1.0 | ||
Kích thước của ống oval gân ngoài

| Đường kính định danh D A × B |
Độ dày ống tiêu chuẩn | Đường kính định danh D A × B |
Độ dày ống tiêu chuẩn |
| 75 × 200 | 0.4 | 150 × 310 | 0.5 |
| 100 × 220 | 0.4 | 200 × 400 | 0.6 |
| 125 × 250 | 0.5 | (Unit: mm) | |
Kích thước của ống oval gân trong

| Đường kính định danh D A × B |
Độ dày ống tiêu chuẩn |
| 100 × 200 | 0.4 |
| 150 × 250 | 0.4 |
(Unit: mm)
Thông tin khác

Related Products
-
Kurimoto KH2148, KH2154, KH2160, KH2460, KH2760, KH2772, KI3072 Sàng Rung (Standard Screening Equipment)
-
RIKIMAN GA Type Kẹp Nâng (Clamp)
-
Kunimoto 1303010 Kẹp Treo lưới (Kunimoto 1303010 KS Net Hanging Clamp)
-
Kurimoto Thiết Bị Phun Bôi Trơn Tự Động Điều Khiển Bằng Servo (Servo-driven Auto Die Lube Spray Device)
-
Kẹp kim loại Bullman (Bullman Clamp)
-
Kurimoto SL-G Van Cổng Trượt (Slide Gate Valves)







