Dụng Cụ Nâng, KITO, Pa-Lăng
KITO ER2SP Pa Lăng Xích Điện (KITO ER2SP Electric Chain Hoists)
Xuất xứ: Nhật Bản
Nhà sản xuất: KITO
Model : ER2SP
Catalogue: Click here
Đặc điểm của ER2SP
Trọng tải | 125 kg to 5 t |
---|---|
Chiều cao nâng tiêu chuẩn | 3 m |
Sử dụng | Nâng/ Hạ, Di chuyển sang trái / phải |
Điện áp | 220-230V (50/60Hz), 380-415V (50Hz), 380-440V (60Hz), 500V (50Hz, Pole Change for Dual Speed), 460V (60Hz for Specific Regions) |
Đặc điểm kỹ thuật của ER2SP
Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn
Voltage | 220-230V (50/60Hz), 380-415V (50Hz), 380-440V (60Hz), 500V (50Hz, Pole Change for Dual Speed), 460V (60Hz for Specific Regions) |
Classification | M4, M5, M6 (ISO); 1 Am, 2 m, 3 m (FEM); H4 (ASME) |
---|---|---|---|
Motor Insulation | Class B for 220-230V (50/60Hz), 380-440V (60Hz) Class F for 380-415V (50Hz), 380-440V (60Hz) |
||
Enclosure | Hoist Body – IP55, Push Button Control – IP65 | ||
Control Voltage |
24V (110V for Specific Regions) | Operating Temperature |
-20 to 40℃ (-4 to 104℉) |
Duty Rating | Single Speed – 60% ED (60 min.) Dual Speed – 40/20% ED (30/10 min.) |
Operating Humidity | 85%RH or Less |
Thông số kỹ thuật & kích thước
• Chiều dài cáp điện tiêu chuẩn là 5m.
• Bạn có thể yêu cầu tùy chọn cho chiều cao nâng, nút nhấn điều khiển và cáp điện, bên cạnh loại tiêu chuẩn
• Cấm nối thêm mắt xích vào xích tải.
• Hộp đựng xích tải sẽ được chọn tùy thuộc vào sức chứa của dây xích nâng của bạn, như đã phân loại trong phần hộp đựng xích tải
. • Hướng của pa lăng đối với thanh dầm lệch nhau 90 độ giữa loại 3 và 5 tấn.
Thông số kỹ thuật
Kích thước (mm)
2. Pa lăng xích điện ER2SP Tốc độ kép (biến tần) Với con chạy đẩy tay
• Chiều dài tiêu chuẩn của cáp điện là
• Bên cạnh loại tiêu chuẩn, bạn có thể yêu cầu theo tùy chọn chiều cao nâng, nút nhấn điều khiển và cáp điện
• Cấm nối dài thêm mắt xích vào xích tải
• Tùy vào dây xích nâng của bạn có vượt quá sức chứa của hộp đựng xích tải tiêu chuẩn hay không thì các hộp chứa xích tải bằng thép sẽ được lựa chọn tương ứng theo phân loại đã thể hiện trong phần hộp chứa xích tải.
• Hướng của palăng đối với thanh dầm giữa loại 3t và 5t lệch nhau 90 độ.
• Tốc độ nâng trong catalog là ở mức tải định mức. Nó có thể thay đổi tùy thuộc vào mức tải thực tế.
Thông số kỹ thuật
Kích thước (mm)
3. Pa lăng xích điện ER2SP Tốc độ kép 500V (thay đổi cực) Với con chạy đẩy tay
• Chiều dài tiêu chuẩn của cáp điện là 5
• Bên cạnh loại tiêu chuẩn, bạn có thể yêu cầu theo tùy chọn chiều cao nâng, nút nhấn điều khiển và cáp điện.
• Cấm nối dài thêm mắt xích vào xích tải
• Tùy vào dây xích nâng của bạn có vượt quá sức chứa của hộp đựng xích tải tiêu chuẩn hay không thì các hộp chứa xích tải bằng thép sẽ được lựa chọn tương ứng theo phân loại đã thể hiện trong phần hộp chứa xích tải.
• Hướng của palăng đối với thanh dầm giữa loại 3t và 5t lệch nhau 90 độ.
Thông số kỹ thuật
Kích thước (mm)
Liên hệ chúng tôi khi có nhu cầu:
Kouei Việt Nam – Đại Lý Kito tại Việt Nam
Hotline: 0989 808 467
Related Products
-
Móc Loại F Móc Cho Tấm Lót (F Type Lining Plate Hook Eagle Clamp)
-
Taiyo Seiki Kogyo Ma Ní Tiêu Chuẩn JIS Loại M (Taiyo Seiki Kogyo JIS Standard Shackles M Class)
-
Eagle Jack (Konno Corporation) Van Xả Áp KHB-7030S-1V – Eagle Jack KHB-7030S-1V Relief Valve
-
Eagle Jack (Konno Corporation) Máy Uốn Thép Thủy Lực HBS-41 – Eagle Jack HBS-41 Hydraulic Rebar Bender
-
Kẹp Loại ECHR Kẹp Dùng Cho Dầm Gỗ (ECHR Type Clamp for Wooden Beam Eagle Clamp)
-
Eagle Jack (Konno Corporation) Khối Chặn Thép JUB 80 – Eagle Jack JUB 80 Steel Type Holding Block