Nhật Bản, SHOWA MEASURING INSTRUMENTS
Showa Measuring Instruments Phụ Kiện Cảm Biến Đo Biến Dạng
Xuất xứ: Nhật Bản
Nhà sản xuất: SHOWA MEASURING INSTRUMENTS Co., Ltd.
Cảm Biến Đo Biến Dạng
Trong xã hội hiện đại, máy móc và các cấu trúc cần thiết để đảm bảo cuộc sống an toàn và suôn sẻ, yêu cầu xác nhận chức năng và độ an toàn. Các cảm biến đo biến dạng đóng vai trò quan trọng trong việc phát hiện và đo lường biến dạng và ứng suất, từ đó đảm bảo sự an toàn cho các cơ sở này.
Cảm biến đo biến dạng là thiết bị cơ bản giúp đảm bảo sự an toàn của các cơ sở bằng cách phát hiện và đo lường biến dạng và ứng suất.
Lịch sử của cảm biến đo biến dạng bắt đầu từ năm 1938 khi Simmons và Ruge thiết kế loại kết dính đầu tiên ở Mỹ. Đến năm 1962, Công ty SHOWA tại Nhật Bản sản xuất loại lưới foil đầu tiên. Những thiết bị này rất cần thiết để đánh giá độ bền và các đặc tính của vật liệu như kim loại, cao su, nhựa, và gốm sứ.
Đầu Nối
Đầu nối được đặt giữa dây dẫn của cảm biến đo biến dạng và các dây dẫn nặng hơn cần thiết để kết nối với các thiết bị đo lường hoặc ghi chép. Điều này nhằm bảo vệ dây dẫn của cảm biến đo biến dạng khỏi bị ngắt kết nối hoặc cách điện kém, có thể xảy ra trong quá trình lắp đặt và đo lường cảm biến.
Hình dạng | Loại | Kích thước (mm) | Số lượng mối nối | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
FG-5T
|
6×20×0.15
|
10
|
Loại Tự Dính | |
SFG-5T
|
6×20×1.0
|
10
|
Loại Tự Dính
|
|
FG-7T
|
7×26×0.15
|
10
|
Loại Tự Dính | |
SFG-7T
|
7×26×1.0
|
10
|
Loại Tự Dính
|
|
FG-10T
|
12×40×0.15
|
10
|
Loại Tự Dính | |
SFG-10T
|
12×40×1.0
|
10
|
Loại Tự Dính
|
|
FG-15T
|
16×56×0.15
|
10
|
Loại Tự Dính | |
SFG-15T
|
16×56×1.0
|
10
|
Loại Tự Dính
|
|
FGR-10T
|
10×25×0.15
|
10
|
Cho Cảm Biến 2 hoặc 3 Phần Tử
|
|
SFGR-10T
|
10×25×1.0
|
10
|
Tương tự, nhưng Loại Tự Dính
|
|
FGR-15T
|
15×38×0.15
|
10
|
Cho Cảm Biến 2 hoặc 3 Phần Tử
|
|
SFGR-15T
|
15×38×1.0
|
10
|
Tương tự, nhưng Loại Tự Dính
|
|
FGF-5T
|
15×40×0.15
|
10
|
Cho Cảm Biến 5 Phần Tử
|
|
SFGF-5T
|
15×40×1.0
|
10
|
Tương tự, nhưng Loại Tự Dính |
Keo Dán
Chọn một loại keo dán phù hợp với các điều kiện đo lường.
Vật Liệu Phủ
Nếu việc đo lường được thực hiện trong các khu vực nóng ẩm hoặc trong một thời gian dài, nên sử dụng chất chống ẩm.
Loại | Thành Phần | Nhiệt Độ Biến Dạng Nhiệt (°C) | Ghi Chú | Dung Tích Mỗi Bộ (g) |
---|---|---|---|---|
A-1 | Cao su Butyl | -30 ~ 170°C -50 ~ 200°C | Áp lực mòn với dạng đất sét | 1000g |
TSE397 | Silicone | -55 ~ 200°C | Mục đích chung và nhiệt độ cao | 100g |
Related Products
-
Nagano Keiki KJ91/KJ16/GV4/EJ15/GF3 Thiết Bị Đo Áp Suất
-
Watanabe A7018 Máy Đo Bảng Kỹ Thuật Số Đo Nhiệt Độ Digital Panel Meter For Temperature Measurement
-
NDV FPN3100 (05TN-12TN) Van Đóng/Mở 2 Giai Đoạn – 2-Stage Open/Close Valve
-
YOSHITAKE DP-10 Van Điện Từ / Van Động Cơ – Solenoid Valve/Motor Valve
-
Kurimoto KI1224, KI1230, KI1530, KI1536, KI1542, KI1842, KI1848 Sàng Rung (Standard Screening Equipment)
-
Okudaya Giken Xe Nâng Leveller – Leveller Caddy