Dây Thép Gai
Dây thép gai mạ kẽm
Dây thép gai mạ kẽm kiểu IOWA.. Dây thép gai mạ kẽm này được sử dụng cho mục đích làm hàng rào.
Cấu Trúc và Tiêu Chuẩn của Dây Thép Gai
Bảng 1: Loại và Tiêu Chuẩn Áp Dụng
Loại | Mã số | Tiêu chuẩn áp dụng | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | BWGS-1 | JIS G 3547 SWMGS-1 | Sử dụng SWMGS-1 của JIS G 3547 |
2 | BWGS-2 | JIS G 3547 SWMGS-2 | Sử dụng SWMGS-2 của JIS G 3547 |
3 | BWGS-3 | JIS G 3547 SWMGS-3 | Sử dụng SWMGS-3 của JIS G 3547 |
Bảng 2: Tính Chất Cơ Học
Kích thước (mm) | Mã số | Kiểm tra lực kéo (N/mm²) |
---|---|---|
1.60 ≤ d < 1.80 | – | – |
1.80 ≤ d < 2.60 | BWGS-1, BWGS-2 | 290~590 |
2.60 ≤ d ≤ 2.90 | BWGS-3, BWGS-4, BWGS-5, BWGS-6, BWGS-7 | 290~590 |
Bảng 3: Bước Xoắn, Dung Sai và Số Vòng Xoắn
Bước xoắn | Dung sai bước xoắn | Số vòng xoắn giữa các bước |
---|---|---|
125 | ±13 | 2~7 |
75 | ±13 | 2~7 |
100 | ±13 | 2~7 |
Góc lưỡi cắt:
Góc của lưỡi cắt gai sẽ nằm trong khoảng 30° đến 45°.
Dung sai đường kính dây:
Đường kính dây sẽ được đo theo mục 10.4, và dung sai của nó sẽ tuân theo Bảng 5.