ENDO KOGYO, Nhật Bản
ENDO KOGYO MS-ATC Móc Treo Dung Khí Nén
Thông tin cơ bản
Sản phẩm được sản xuất tại Nhật Bản
Nhà sản xuất: ENDO KOGYO
Loại dây chuyền hoạt động bằng tay
Công suất nâng hàng 0 ~ 140kg
Model: MS-ATC
Tính năng của loại MS-ATC
Các nút lên xuống và tay cầm được gắn ở móc dưới.
Móc dụng cụ khí nén MS-ATC giúp đảm bảo sự ổn định, cân bằng, giúp cung cấp khả năng kiểm soát tốt hơn.
Bạn có thể điều chỉnh tốc độ bằng cách sử dụng vít điều chỉnh tốc độ của mô đun nâng đỡ.
Loại móc treo khí nén MS-ATC được đặc biệt thiết kế với thiết bị chống rơi, giúp ngăn hàng hóa bị rơi trong trường hợp nguồn cấp khí ngừng hoạt động hoặc ống chuyển đổi mặt dây bị hỏng.
Thông số kĩ thuật
Thông số kiểm soát mô-đun loại MS-ATC
| Tên | Mẫu | Dạng ống | Phân loại | Trọng lượng(kg) |
| Mô đun nâng đỡ | MS-ATC | Cuộn×3 | Loại dây | 6 |
Thông số chuỗi Móc treo khí nén (dây cáp)
| Mẫu | Áp suất không khí (MPa) |
Công suất nâng (kg) | Khoảng chạy (m) |
Trọng lượng thiết bị (kg) |
Đường kính dây cáp (mm) |
Không khí đầu vào |
| EHB-50S | 0.7 | 55 | 0.7 | 19 | Φ4.76 | Rc 3/8 |
| 0.6 | 48 | |||||
| 0.5 | 40 | |||||
| 0.4 | 32 | |||||
| EHB-50 | 0.7 | 55 | 1.9 | 28 | Φ4.76 | Rc 3/8 |
| 0.6 | 48 | |||||
| 0.5 | 40 | |||||
| 0.4 | 32 | |||||
| EHB-85 | 0.7 | 90 | 1.9 | 29 | Φ4.76 | Rc 3/8 |
| 0.6 | 75 | |||||
| 0.5 | 62 | |||||
| 0.4 | 50 | |||||
| EHB-130 | 0.7 | 140 | 1.9 | 36 | Φ4.76 | Rc 3/8 |
| 0.6 | 120 | |||||
| 0.5 | 100 | |||||
| 0.4 | 80 | |||||
| EHB-270 | 0.7 | 270 | 1.8 | 43 | Φ6 | Rc 3/8 |
| 0.6 | 230 | |||||
| 0.5 | 190 | |||||
| 0.4 | 150 |
Thông số chuỗi Móc treo khí nén (chuỗi liên kết)
| Mẫu | Áp suất không khí (MPa) |
Công suất nâng (kg) | Khoảng chạy (m) |
Trọng lượng thiết bị (kg) |
Chuỗi liên kết (Dia. x No. of falls) |
Không khí đầu vào |
| EHB-50SC | 0.7 | 55 | 0.65 | 20 | 4.0×1 | Rc 3/8 |
| 0.6 | 48 | |||||
| 0.5 | 40 | |||||
| 0.4 | 32 | |||||
| EHB-50C | 0.7 | 55 | 1.8 | 29 | 4.0×1 | Rc 3/8 |
| 0.6 | 48 | |||||
| 0.5 | 40 | |||||
| 0.4 | 32 | |||||
| EHB-85C | 0.7 | 90 | 1.8 | 30 | 4.0×1 | Rc 3/8 |
| 0.6 | 75 | |||||
| 0.5 | 62 | |||||
| 0.4 | 50 | |||||
| EHB-130C | 0.7 | 140 | 1.8 | 37 | 4.0×1 | Rc 3/8 |
| 0.6 | 120 | |||||
| 0.5 | 100 | |||||
| 0.4 | 80 |
Phụ kiện kèm theo
- Hệ thống đường ray
Hệ thống này cho phép thiết bị chuyển động ngang, cho phép hàng được vận chuyển dễ dàng và chuyển giao bằng tay.

2. Cần trục (Gắn trực tiếp vào sàn)
Hiện sản phẩm cần trục gắn trực tiếp đang có sẵn tại thị trường, nó được sử dụng như một phụ kiện kèm theo
Thanh ngang được làm hoàn toàn bằng nhôm, giúp việc vận chuyển được nhẹ ngàng.

Related Products
-
Kansai Kogu Seri B02PC Bit chéo
-
TERAOKA SEISAKUSHO 647 0.05 Băng Dính Mạch Điện – TERAOKA 647 0.05 Circuit Tape
-
SHOWA SOKKI 6601 Thiết Bị Đo Rung Động Cho Thang Máy – Vibration Measurement Device For Elevators
-
Chiyoda Tsusho SL-6.5H/8H/11H Khớp Nối Bán Khóa – SEMI LOCK COUPLING
-
URD Cảm Biến Dòng AC Siêu Nhỏ Giúp Lắp PCB Theo Chiều Dọc CTL-6-V – URD CTL-6-V Ultra Small AC Current Sensor for PCB Mounting Vertically
-
Murata 60315; 60310; 6017 Thiết Bị Đầu Cuối Kết Nối Dây Dẫn – Conductor Connection Terminal







