Xuất xứ: Nhật Bản
Nhà sản xuất: Murata
Bệ tấm
Model |
35010 |
35011 |
35012 |
35013 |
35014 |
35015 |
35016 |
35010-S |
35011-S |
35012-S |
35013-S |
35014-S |
35015-S |
35016-S |
Bệ cho mái dốc đơn
Model |
36010-1 |
36011-1 |
36012-1 |
36013-1 |
36010-S1 |
36011-S1 |
36012-S1 |
36013-S1 |
※ Đối với các sản phẩm trên vui lòng ghi rõ độ dốc mái.
Độ dốc, khoảng cách lắp đặt, v.v. có thể khác nhau tùy thuộc vào nhà sản xuất mái,
Cũng xin lưu ý kích thước của các góc, v.v.
※Trọng lượng thay đổi tùy thuộc vào kích thước của góc.
※Gia cố mái nhà bằng dây hỗ trợ, v.v., tùy thuộc vào điều kiện lắp đặt.
Bệ cho mái dốc đôi
Model |
36210-1 |
36211-1 |
36212-1 |
36213-1 |
36210-S1 |
36211-S1 |
36212-S1 |
36213-S1 |
※ Đối với các sản phẩm trên vui lòng ghi rõ độ dốc mái.
Độ dốc, khoảng cách lắp đặt, v.v. có thể khác nhau tùy thuộc vào nhà sản xuất mái,
Cũng xin lưu ý kích thước của các góc, v.v.
※Trọng lượng thay đổi tùy thuộc vào kích thước của góc.
※Gia cố mái nhà bằng dây hỗ trợ, v.v., tùy thuộc vào điều kiện lắp đặt.
Ví dụ tham khảo về nhận hàng và thanh toán bằng cơ sở tự hỗ trợ
Ví dụ tham khảo về móc báng có bệ đỡ ống đỡ gốc
Đặt bu lông neo loại có khung
Model |
35120 |
35121 |
35122 |
35123 |
35120-S |
35121-S |
35122-S |
35123-S |
Tải trọng cho phép khi lắp bu lông neo (loại đứng tự do)
Ta: Tải trọng rút ngắn hạn cho phép của bu lông neo (kN)
d: Đường kính danh định của bu lông neo (cm)
l: Chiều dài chôn hiệu dụng của bu lông neo (cm)
fc: Khả năng bám dính cho phép ngắn hạn của bê tông cốt thép 9
fc=100Fc và nhỏ hơn 0,203 (kN/cm)
(Theo tiêu chuẩn tính toán kết cấu bê tông cốt thép của Viện Kiến trúc Nhật Bản)
Fc: Cơ sở thiết kế cho bê tông (kN/cm)
Ta=π*d*l*fc → l=Ta/π*d*fc
☆Nói chung, độ sâu nhúng phải gấp 6 lần hoặc hơn độ dày bu lông.
☆ Như minh họa trong hình bên trái, 20 m/m bề mặt móng không được tính vào chiều dài chôn.
Dây căng 3 chiều
Model |
37210-1 |
37211-1 |
37212-1 |
37213 |
37214 |
37215 |
37210-S1 |
37211-S1 |
37212-S1 |
37213-S |
37214-S |
37215-S |
Dây căng 4 chiều
Dây điện
Model |
38010 |
38011 |
38010-S |
38011-S |
Đường dây điện
Model |
38110 |
38111 |
38110-S |
38111-S |
Dây kẹp
Model |
38210 |
38211 |
38210-S |
38211-S |
Trục vít căng
Model |
38310 |
38311 |
38310-S |
38311-S |
Đối với neo (eyebolt)
Góc giữ (có chốt)
Ví dụ tham khảo về đường nhánh trên
Ví dụ tham khảo về lắp lan can phần dưới của đường đỡ
Ví dụ tham khảo để thanh toán phần dưới của đường nhánh gốc tấm mái gấp
Mái tấm gấp khi lắp đặt trên mái bằng đá phiến hoặc mái nhà khác, hãy gia cố ống đỡ bằng dây đỡ.