Nhật Bản, NIPPON DAIYA VALUE Co.
NDV Loại 400 Van Màng Đập – Weir Type Diaphragm Valves
Xuất xứ: Nhật Bản
Nhà sản xuất: NIPPON DAIYA VALUE Co., Ltd.
Model: Loại 400
Van màng cơ bản! Khả năng chống ăn mòn và chống hóa chất xuất sắc cùng với ứng dụng rộng rãi!
Mô tả
Các van màng là sản phẩm nổi bật của NDV, được đánh giá cao vì tính năng kín khí, dễ dàng bảo dưỡng, và khả năng chịu đựng hóa chất và ăn mòn. Chúng có thể được tùy chỉnh với nhiều loại vật liệu khác nhau để phù hợp với điều kiện sử dụng và tính chất của chất lỏng, làm cho chúng thích hợp với đa dạng các ứng dụng và có hiệu suất chi phí tốt. Với kinh nghiệm lâu năm và những thành tựu đã đạt được, NDV cam kết cung cấp những sản phẩm đáng tin cậy, hiệu suất cao và chất lượng hàng đầu.
Đặc trưng
- Đây là loại van màng cơ bản có đập ngăn trong đường dẫn dòng chảy. Sự tiếp xúc chặt chẽ giữa màng ngăn và đập duy trì độ kín khí và mang lại hiệu suất bịt kín mặt van cao.
- Vì có nhiều loại vật liệu cho thân chính và màng ngăn, và vật liệu có thể được lựa chọn dựa trên thành phần của chất lỏng như cao su và nhựa fluorocarbon, cho nên có sự lựa chọn phù hợp nhất khi cần độ bền chi phí cao cùng khả năng chống ăn mòn và chống hóa chất.
- Thiết bị truyền động cũng có thể được lựa chọn theo ứng dụng.
Thông số kỹ thuật của thân van
- Ngoài gang và thép không gỉ, chúng tôi còn sản xuất thân van có lớp lót phù hợp với khả năng chống ăn mòn, chống hóa chất và chống mài mòn.
- Chúng tôi cung cấp một loạt các lựa chọn phù hợp dựa trên điều kiện sử dụng của bạn.
- Ngoài ra, chúng tôi cũng có sẵn các vật liệu đặc biệt khác, vui lòng liên hệ với đại diện bán hàng của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
(*1): Thân kim loại, thân cao su, thân polyethylene
(*2): Thân kim loại
Loại thân van | Vật liệu |
---|---|
Thân kim loại | Gang xám, gang dẻo, các loại thép không gỉ, mạ kẽm nhúng nóng, v.v. |
Lớp cao su | Lớp cao su tự nhiên cứng, lớp cao su tự nhiên mềm, lớp cao su Chloroprene, lớp cao su Butyl |
Lớp resin tổng hợp | Lớp PFA, lớp ETFE, lớp polyethylene |
Khác | Lớp gốm (ceramic) hoặc lớp thủy tinh. |
Việc lựa chọn chất liệu cho van màng cần dựa trên điều kiện vận hành của người sử dụng. Xin vui lòng tham khảo catalog và bản vẽ để biết chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật, hoặc liên hệ với đại diện bán hàng của chúng tôi để được tư vấn thêm.
Thông số kỹ thuật của màng ngăn
- Màng ngăn được chia thành hai loại: cao su và nhựa fluorocarbon.
- Màng ngăn của chúng tôi phải trải qua nhiều thử nghiệm khác nhau trong các điều kiện khắc nghiệt để xác nhận độ bền và độ an toàn của chúng. Có độ tin cậy cao đối với các phớt làm kín bên ngoài và phớt tựa van cũng như đã được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp trong nhiều năm.
- Chúng tôi cung cấp sự lựa chọn phù hợp từ một dãy sản phẩm đa dạng theo điều kiện sử dụng của bạn.
Loại màng ngăn | Vật liệu |
---|---|
Màng cao su | Cao su tự nhiên, Cao su Chloroprene, Cao su Butyl, Cao su Nitrile, Cao su EPDM |
Màng nhựa fluorocarbon | NEW PTFE/EPDM, NEW PTFE/EPDM+α(*3) |
(*3): EPDM + α đã được chúng tôi phát triển để cải thiện khả năng chịu nhiệt của EPDM.
Việc lựa chọn chất liệu cho van màng cần dựa trên điều kiện vận hành của người sử dụng. Xin vui lòng tham khảo catalog và bản vẽ để biết chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật, hoặc liên hệ với đại diện bán hàng của chúng tôi để được tư vấn thêm.
Related Products
-
Wasino Kiki UOL13S, UOL14S Bộ Lọc Hình U Kiểu Một Chạm – One-touch U-type Straine
-
SHOWA SOKKI Hệ Thống Giám Sát Rung Động Không Dây – Vibration Monitoring Wireless System
-
TERAOKA SEISAKUSHO 7721 Băng Dính Hàm Lượng VOC Thấp Không Chứa Halogen – TERAOKA 7721 Low VOC Removable Halogen Free Flame Retardant Adhesive Tape
-
Nagahori Công Cụ TORX® Loại B Và S (TORX® Tool)
-
TERAOKA SEISAKUSHO 631S2 #75 Băng Dính Màng Polyester – TERAOKA 631S2 #75 Polyester Film Adhesive Tape
-
Nippon Chemical Screw RENY-BK/CB(M-L) RENY/Ốc Lỗ Lục Giác – RENY/Hex Hole Bolt