- Ở góc bên trong bên dài và bề mặt bên góc bên ngoài bên ngắn, có khoảng chia độ 1 mm (Chỉ một bề mặt)
- Sử dụng để đo độ vuông góc của dụng cụ và độ vuông góc của các bộ phận được gắn bằng đồ gá, độ vuông của sản phẩm, v.v.
- Cũng rất thuận tiện để sử dụng như một hình vuông đánh dấu.
Thông số kỹ thuật
Đo lường danh nghĩa | Phép đo (H × L × W × tmm) |
Độ vuông (μm) |
Khối lượng (kg) |
100 | 100 × 70 × 20 × 4 | ± 15 | 0,1 |
150 | 150 × 100 × 25 × 5 | ± 18 | 0,2 |
200 | 200 × 130 × 25 × 8 | ± 20 | 0,35 |
300 | 300 × 200 × 30 × 8 | ± 25 | 0,6 |
400 | 400 × 200 × 40 × 8 | ± 30 | 1,5 |
500 | 500 × 255 × 40 × 8 | ± 35 | 1,8 |
600 | 600 × 300 × 40 × 8 | ± 40 | 2,5 |
750 | 750 × 400 × 50 × 11 | ± 48 | 5.0 |
1000 | 1000 × 500 × 50 × 10 | ± 60 | 5.5 |