,

Ross Asia 27 Series Van Poppet Nội Tuyến – In-Line Poppet Valves

Xuất Xứ : Nhật Bản
Nhà Sản Xuất : Ross Asia
Model : 27 Series

Chức Năng Điều Khiển Hướng
Chức năng của van điều khiển hướng là điều khiển hướng của dòng chảy trong mạch khí nén. Van điều khiển hướng có thể kiểm soát cách không khí đi qua. Các van này có thể điều chỉnh luồng không khí có khả năng ngăn chặn dòng chất lỏng, cho phép dòng chất lỏng chảy và thay đổi hướng của dòng chất lỏng. Ba chức năng này thường hoạt động kết hợp với nhau.

TÍNH NĂNG

Thiết Kế Poppet Cấu Trúc Poppet có khả năng chống bụi bẩn cao
Tùy Chọn Lắp Đặt Có thể được gắn gần bộ truyền động, giảm chiều dài đường ống được điều áp/xả trên mỗi chu kỳ.
Nguồn Cung Pilot Nội Tiếp hoặc Ngoại Tiếp
Vận Tốc Lớn Gần Như Không Rò Rỉ
Niêm Phong Chắc Chắn Không trượt để tránh hư hỏng và mài mòn
Độ Tin Cậy Thời gian đáp ứng nhất quán trong suốt tuổi thọ của van

Có sẵn các van điều khiển điện từ chống cháy nổ, xem van cho các Vị trí nguy hiểm.

Truyền Động Kích Thước Cổng Đầu Vào Có Sẵn Chức Năng Lưu Lượng

Cv (Nl/min)

1/4 3/8 1/2 3/4 1 1-1/4 1-1/2 2 2-1/2 2/2 3/2 4/2
Điều Khiển Điện Từ 71 (70000)
Điều Khiển Điện Từ Kép Trực Tiếp 34 (33000)
Điều Khiển Áp Suất 71 (70000)

THÔNG SỐ KĨ THUẬT TIÊU CHUẨN

TỔNG QUAN Chức Năng Van 2/2, 3/2, và 4/2
Cấu Trúc Poppet
Truyền Động Điện Điều Khiển Điện Từ
Khí Nén Điều Chỉnh Áp Suất
Lắp Đặt Loại Nội Tuyến
Hướng bất kì , tốt nhất với hướng dọc
Mối Nối Ren :   NPT, G
Điều Chỉnh Thủ Công

(các dòng van điều khiển điện từ)

Xả , Nút Bấm Cao Xu , Không Khóa
ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG Nhiệt Độ Điều Khiển Pilot Điện Từ Môi Trường 40° to 120°F (4° to 50°C)
Trung Bình 40° to 175°F (4° to 80°C)
Điiều Chỉnh Áp Suất Môi Trường 40° to 175°F (4° to 80°C)
Trung Bình
Lưu Lượng Trung Bình Không khí đã lọc Không khí đã lọc
Áp Suất Vận Hành Kích Thước 3/8 đến 1-1/4 15 to 150 psig (1 đến 10 bar)
2 30 to 150 psig (2 đến 10 bar)
Nguồn Cấp Pilot Ngoại Tiếp Phải bằng hoặc lớn hơn áp suất đầu vào Phải bằng hoặc lớn hơn áp suất đầu vào
DỮ LIỆU ĐIỆN CHO VAN PILOT ĐIỆN TỪ Điện Từ Dòng Điện Điện Áp Vận Hành Tiêu Thụ Điện Năng (mỗi cuộn từ)
DC 24 volts 14 watts
AC 110-120 volts, 50/60 Hz 87 VA inrush, 30 VA holding
230-240 volts, 60 Hz
Đánh Giá Dựa Trên Việc Hoạt Động Liên Tục Đánh Giá Dựa Trên Việc Hoạt Động Liên Tục
VẬT LIỆU CẤU TRÚC Thân Van Nhôm Đúc
Poppet Acetal và Thép Không Gỉ
Niêm Phong Buna-N

THÔNG TIN CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM

THÔNG TIN ĐẶT HÀNG

VAN 2/2 ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN TỪ

Số Hiệu Model Ví Dụ Có Thể : 2773B2001W, D2773B6061Z.
Kích Thước Lưu Lượng CV (Nl/min) Hằng Số Phản Hồi Trung Bình Trọng Lượng lb (kg)
Thân Van Cổng 1 Cổng 2 Thường Đóng (NC) Thường Mở (NO) M F
1-2 1-2 NC NO
3/8 1/4 1/4 1.8 (1800) 1.8 (1800) 10 0.91 0.91 2.5 (1.2)
3/8 3/8 3.2 (3100) 2.9 (2800) 10 0.70 0.76
1/2 1/2 3.9 (3800) 3.4 (3300) 10 0.64 0.72
3/4 1/2 1/2 7.2 (7100) 6.5 (6400) 14 0.37 0.43 3.3 (1.5)
3/4 3/4 9.1 (9000) 8.2 (8100) 14 0.34 0.39
1 1 9.9 (9700) 8.2 (8100) 14 0.34 0.37
1-1/4 1 1 21 (21000) 21 (21000) 26 0.17 0.17 7.0 (3.2)
1-1/4 1-1/4 30 (31000) 22 (22000) 26 0.15 0.19
1-1/2 1-1/2 32 (31000) 24 (24000) 26 0.15 0.18
2 1-1/2 1-1/2 46 (45000) 46 (45000) 41 0.09 0.09 15.5 (6.9)
2 2 59 (58000) 58 (57000) 41 0.07 0.07
2-1/2 2-1/2 66 (65000) 60 (59000) 41 0.07 0.06
Thời gian phản hồi của van  – Thời gian phản hồi (msec) = M + (F • V). Đây là thời gian trung bình cần thiết để lấp đầy một thể tích V (inch khối) đến 90% áp suất cung cấp hoặc để xả nó xuống 10% áp suất cung cấp. Giá trị M và F được hiển thị ở trên.

KÍCH THƯỚC

VAN 3 /2 ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN TỪ

Kích Thước Lưu Lượng CV (Nl/min) Hằng Số Phản Hồi Trung Bình Trọng Lượng lb (kg)
Thân Van Cổng 1 Cổng 2 Cổng 3 Thường Đóng (NC) Thường Mở (NO) M F
NC NO
1-2 2-3 1-2 2-3 1-2 2-3 1-2 2-3
3/8 1/4 1/4 1/2 1.9 (1900) 3.3 (3200) 1.7 (1700) 3.0 (3000) 10 0.90 0.80 0.99 0.88 2.5 (1.2)
3/8 3/8 1/2 2.9 (2800) 4.4 (4300) 2.8 (2800) 3.0 (3000) 10 0.70 0.50 0.90 0.77
1/2 1/2 1/2 3.8 (3800) 5.0 (4900) 3.0 (3000) 3.0 (3000) 10 0.75 0.50 0.90 0.76
3/4 1/2 1/2 1 6.2 (6100) 9.4 (9300) 6.1 (6000) 8.0 (7900) 11 0.43 0.27 0.46 0.60 3.3 (1.5)
3/4 3/4 1 8.2 (8100) 10 (9800) 7.7 (7600) 8.0 (7900) 11 0.36 0.26 0.45 0.60
1 1 1 9.1 (9000) 12 (12000) 8.3 (8200) 8.0 (7900) 11 0.34 0.25 0.40 0.59
1-1/4 1 1 1-1/2 21 (21000) 27 (27000) 18 (18000) 20 (20000) 28 0.17 0.14 0.20 0.17 7.0 (3.2)
1-1/4 1-1/4 1-1/2 29 (29000) 29 (29000) 21 (21000) 22 (22000) 28 0.15 0.15 0.19 0.17
1-1/2 1-1/2 1-1/2 30 (30000) 30 (30000) 21 (21000) 25 (25000) 28 0.15 0.15 0.19 0.16
2 1-1/2 1-1/2 2-1/2 45 (44000) 75 (74000) 45 (44000) 53 (52000) 76 0.05 0.04 0.07 0.04 16.5 (7.4)
2 2 2-1/2 57 (56000) 78 (77000) 55 (54000) 61 (60000) 76 0.05 0.04 0.05 0.04
2-1/2 2-1/2 2-1/2 66 (65000) 82 (81000) 61 (60000) 71 (70000) 76 0.05 0.04 0.50 0.04
Thời gian phản hồi của van  – Thời gian phản hồi (msec) = M + (F • V). Đây là thời gian trung bình cần thiết để lấp đầy một thể tích V (inch khối) đến 90% áp suất cung cấp hoặc để xả nó xuống 10% áp suất cung cấp. Giá trị M và F được hiển thị ở trên.

KÍCH THƯỚC

VAN 4/2 ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN TỪ

Kích Thước Lưu Lượng CV (Nl/min) Hằng Sô Phản Hồi Trung Bình Trọng Lượng lb (kg)
Thân Van Cổng 1 Cổng 2, 4 Cổng 3 M F
1-2 2-3 1-4 4-3 1-2, 1-4 4-3, 2-3
3/8 1/4 1/4 1/2 1.7 (1700) 2.3 (2300) 1.8 (1800) 2.8 (2800) 10 0.92 0.92 3.0 (1.4)
3/8 3/8 1/2 2.6 (2600) 3.3 (3200) 2.9 (2900) 3.9 (3800) 10 0.90 0.90
1/2 1/2 1/2 3.1 (3100) 4.2 (4100) 4.2 (4100) 5.2 (5100) 10 0.89 0.73
3/4 1/2 1/2 1 5.7 (5600) 7.0 (6900) 5.5 (5400) 7.3 (7200) 26 0.50 0.66 5.3 (2.4)
3/4 3/4 1 7.4 (7300) 7.0 (6900) 7.3 (7200) 9.5 (9300) 26 0.36 0.55
1 1 1 7.9 (7800) 8.0 (7900) 8.0 (7900) 11 (11000) 26 0.35 0.50
1-1/4 1 1 1-1/2 13 (13000) 21 (21000) 18 (18000) 22 (22000) 79 0.17 0.22 11.3 (5.1)
1-1/4 1-1/4 1-1/2 16 (16000) 22 (22000) 25 (25000) 26 (26000) 79 0.16 0.18
1-1/2 1-1/2 1-1/2 16 (16000) 22 (22000) 26 (26000) 27 (27000) 79 0.15 0.15
Thời gian phản hồi của van  – Thời gian phản hồi (msec) = M + (F • V). Đây là thời gian trung bình cần thiết để lấp đầy một thể tích V (inch khối) đến 90% áp suất cung cấp hoặc để xả nó xuống 10% áp suất cung cấp. Giá trị M và F được hiển thị ở trên.

KÍCH THƯỚC

VAN 3/2 Điều Khiển Điện Từ Đôi Trực Tiếp

Kích Thước Lưu Lượng CV (Nl/min) Hằng Số Phản Hồi Trung Bình Trọng Lượng lb (kg)
Thân Van Cổng 1 Cổng 2 Cổng 3 Thường Đóng (NC) Thường Mở (NO) M F
NC NO
1-2 2-3 1-2 2-3 1-2 2-3 1-2 2-3
3/8 1/4 1/4 1/2 2.5 (2500) 3.1 (3100) 2.3 (2300) 2.7 (2700) 10 0.90 0.80 0.99 0.88 2.5 (1.2)
3/8 3/8 1/2 3.6 (3500) 5.3 (5200) 2.8 (2800) 3.2 (3100) 10 0.70 0.50 0.90 0.77
1/2 1/2 1/2 3.3  (3200) 5.3 (5200) 2.8 (2800) 3.2 (3100) 10 0.75 0.50 0.90 0.76
3/4 1/2 1/2 1 6.3 (6200) 9.2 (9100) 6.3 (6200) 8.0 (7900) 11 0.43 0.27 0.46 0.60 3.3 (1.5)
3/4 3/4 1 7.7 (7600) 11 (11000) 6.9 (6800) 7.4 (7300) 11 0.36 0.26 0.45 0.60
1 1 1 8.0 (7900) 12 (12000) 6.8 (6700) 7.5 (7400) 11 0.34 0.25 0.40 0.59
1-1/4 1 1 1-1/2 23 (23000) 34 (33000) 17 (17000) 24 (24000) 28 0.17 0.14 0.20 0.17 7.0 (3.2)
1-1/4 1-1/4 1-1/2 30 (30000) 32 (31000) 19 (19000) 24 (24000) 28 0.15 0.15 0.19 0.17
1-1/2 1-1/2 1-1/2 30 (30000) 31 (31000) 19 (19000) 23 (23000) 28 0.15 0.15 0.19 0.16
Thời gian phản hồi của van  – Thời gian phản hồi (msec) = M + (F • V). Đây là thời gian trung bình cần thiết để lấp đầy một thể tích V (inch khối) đến 90% áp suất cung cấp hoặc để xả nó xuống 10% áp suất cung cấp. Giá trị M và F được hiển thị ở trên.

VAN 4/2 Điều Khiển Điện Từ Đôi Trực Tiếp

Kích Thước Lưu Lượng CV (Nl/min) Hằng Số Phản Hồi Trung Bình Trọng Lượng lb (kg)
Thân Van Cổng 1 Cổng 2, 4 Cổng 3 M F
1-2, 1-4 4-3, 2-3 1-2, 1-4 4-3, 2-3
3/8 1/4 1/4 1/2 2.1 (2100) 2.9 (2900) 10 0.92 0.92 3.0 (1.4)
3/8 3/8 1/2 2.9 (2900) 4.2 (4100) 10 0.90 0.90
1/2 1/2 1/2 3.1 (3100) 4.3 (4200) 10 0.89 0.73
3/4 1/2 1/2 1 5.6 (5500) 8.1 (8000) 26 0.50 0.66 5.3 (2.4)
3/4 3/4 1 7.0 (6900) 9.3 (9200) 26 0.36 0.55
1 1 1 7.8 (7700) 10 (9900) 26 0.35 0.50
1-1/4 1 1 1-1/2 19 (19000) 26 (26000) 79 0.17 0.22 11.3 (5.1)
1-1/4 1-1/4 1-1/2 21  (21000) 27 (27000) 79 0.16 0.18
1-1/2 1-1/2 1-1/2 22 (22000) 27 (27000) 79 0.15 0.15
Thời gian phản hồi của van  – Thời gian phản hồi (msec) = M + (F • V). Đây là thời gian trung bình cần thiết để lấp đầy một thể tích V (inch khối) đến 90% áp suất cung cấp hoặc để xả nó xuống 10% áp suất cung cấp. Giá trị M và F được hiển thị ở trên.

Van 2/2 Điều Chỉnh Áp Suất 

Kích Thước Lưu Lượng CV (Nl/min) Hằng Số Phản Hồi Trung Bình Trọng Lượng lb (kg)
Thân Van Cổng 1 Cổng 2 Thường Đóng (NC) Thường Mở (NO) M F
1-2 1-2 NC NO
3/8 1/4 1/4 1.8 (1800) 1.8 (1800) 10 0.91 0.91 2.5 (1.2)
3/8 3/8 3.2 (3100) 2.9 (2800) 10 0.70 0.76
1/2 1/2 3.9 (3800) 3.4 (3300) 10 0.64 0.72
3/4 1/2 1/2 7.2 (7100) 6.5 (6400) 14 0.37 0.43 3.3 (1.5)
3/4 3/4 9.1 (9000) 8.2 (8100) 14 0.34 0.39
1 1 9.9 (9700) 8.2 (8100) 14 0.34 0.37
1-1/4 1 1 21 (21000) 21 (21000) 26 0.17 0.17 7.0 (3.2)
1-1/4 1-1/4 30 (31000) 22 (22000) 26 0.15 0.19
1-1/2 1-1/2 32 (31000) 24 (24000) 26 0.15 0.18
2 1-1/2 1-1/2 46 (45000) 46 (45000) 41 0.09 0.09 15.5 (6.9)
2 2 59 (58000) 58 (57000) 41 0.07 0.07
2-1/2 2-1/2 66 (65000) 60 (59000) 41 0.07 0.06
Thời gian phản hồi của van  – Thời gian phản hồi (msec) = M + (F • V). Đây là thời gian trung bình cần thiết để lấp đầy một thể tích V (inch khối) đến 90% áp suất cung cấp hoặc để xả nó xuống 10% áp suất cung cấp. Giá trị M và F được hiển thị ở trên.

Van 3/2 Điều Chỉnh Áp Suất 

Kích Thước Lưu Lượng CV (Nl/min) Hằng Số Phản Hồi Trung Bình Trọng Lượng Trung Bình  lb (kg)
Thân Van Cổng 1 Cổng 2 Cổng 3 Tường Đóng (NC) Thường Mở (NO) M F
NC NO
1-2 2-3 1-2 2-3 1-2 2-3 1-2 2-3
3/8 1/4 1/4 1/2 1.9 (1900) 3.3 (3200) 1.7 (1700) 3.0 (3000) 10 0.90 0.80 0.99 0.88 1.3 (0.6)
3/8 3/8 1/2 2.9 (2800) 4.4 (4300) 2.8 (2800) 3.0 (3000) 10 0.70 0.50 0.90 0.77
1/2 1/2 1/2 3.8 (3800) 5.0 (4900) 3.0 (3000) 3.0 (3000) 10 0.75 0.50 0.90 0.76
3/4 1/2 1/2 1 6.2 (6100) 9.4 (9300) 6.1 (6000) 8.0 (7900) 12 0.43 0.17 0.46 0.60 2.0 (0.9)
3/4 3/4 1 8.2 (8100) 10 (9800) 7.7 (7600) 8.0 (7900) 12 0.36 0.26 0.45 0.60
1 1 1 9.1 (9000) 12 (12000) 8.3 (8200) 8.0 (7900) 12 0.34 0.25 0.40 0.59
1-1/4 1 1 1-1/2 21 (21000) 27 (27000) 18 (18000) 20 (20000) 32 0.17 0.14 0.20 0.17 6.0 (2.7)
1-1/4 1-1/4 1-1/2 29 (29000) 29 (29000) 21 (21000) 22 (22000) 32 0.15 0.15 0.19 0.17
1-1/2 1-1/2 1-1/2 30 (30000) 30 (30000) 21 (21000) 25 (25000) 32 0.15 0.15 0.19 0.16
2 1-1/2 1-1/2 2-1/2 45 (44000) 75 (74000) 45 (44000) 53 (52000) 76 0.05 0.04 0.07 0.04 15.3 (6.9)
2 2 2-1/2 57 (56000) 78 (77000) 55 (54000) 61 (60000) 76 0.05 0.04 0.05 0.04
2-1/2 2-1/2 2-1/2 66 (65000) 82 (81000) 61 (60000) 71 (70000) 76 0.05 0.04 0.05 0.04
Thời gian phản hồi của van  – Thời gian phản hồi (msec) = M + (F • V). Đây là thời gian trung bình cần thiết để lấp đầy một thể tích V (inch khối) đến 90% áp suất cung cấp hoặc để xả nó xuống 10% áp suất cung cấp. Giá trị M và F được hiển thị ở trên.

Van 4/2 Điều Chỉnh Áp Suất 

Kích Thước Lưu Lượng CV (Nl/min) Hằng Số Phản Hồi Trung Bình Trọng Lượng lb (kg)
Thân Van Cổng 1 Cổng 2, 4 Cổng 3 M F
1-2, 1-4 4-3, 2-3 1-2, 1-4 4-3, 2-3
3/8 1/4 1/4 1/2 2.1 (2100) 2.9 (2900) 10 0.92 0.92 1.8 (0.8)
3/8 3/8 1/2 2.9 (2900) 4.2 (4100) 10 0.90 0.90
1/2 1/2 1/2 3.1 (3100) 4.3 (4200) 10 0.89 0.73
3/4 1/2 1/2 1 5.6 (5500) 8.1 (8000) 26 0.50 0.66 4.3 (1.9)
3/4 3/4 1 7.0 (6900) 9.3 (9200) 26 0.36 0.55
1 1 1 7.8 (7700) 10 (9800) 26 0.35 0.50
1-1/4 1 1 1-1/2 19 (19000) 26 (26000) 79 0.22 0.22 10.3 (4.6)
1-1/4 1-1/4 1-1/2 21  (21000) 27 (27000) 79 0.18 0.18
1-1/2 1-1/2 1-1/2 22 (22000) 27 (27000) 79 0.15 0.15
Thời gian phản hồi của van  – Thời gian phản hồi (msec) = M + (F • V). Đây là thời gian trung bình cần thiết để lấp đầy một thể tích V (inch khối) đến 90% áp suất cung cấp hoặc để xả nó xuống 10% áp suất cung cấp. Giá trị M và F được hiển thị ở trên.

KÍCH THƯỚC

PHỤ KIỆN 

Cổng Xả Giảm Thanh

Giảm Thanh Thông Tin Kĩ Thuật Vật Liệu Giảm Thanh Áp Suất psig (bar) Sơ Đồ
Nhôm 0-290 (0-20) Tối Đa
Kích Thước Cổng Loại Ren Lưu Lượng CV (Nl/min) Số Hiệu Model Kích Thước inches (mm) Trọng Lượng lb (kg)
Ren NPT  Ren R/Rp Chiều Dài Kíc Thước Đầu Lục Giác (D)
1/2 Male 6.8 (6691) 5500A4003 D5500A4003 3.6 (9) 1.25 (32) 0.2 (0.1)
1 Male 18 (17712) 5500A6003 D5500A6003 5.4 (14) 2.0 (51) 0.9 (0.4)
1-1/2 Ren Trong 39 (38376) 5500A8001 D5500A8001 5.7 (14) 2.5 (64) 1.3 (0.6)
2-1/2 Ren Trong 104 (102336) 5500A9002 D5500A9002 4.0 (102) 5.7 (145) 2.9 (1.4)
Nút Khóa Lục Giác Vật Liệu Kích Thước Ống Lắp Đặt Loại Ren Số Hiệu Model
Ren NPT Ren BSPT
Thép 1-1/2 Male – Male 488J27 122J39
2-1/2 Male – Male 490J27 123J39

BỘ ĐÈN BÁO PILOT ĐIỆN TỪ

Bộ Đèn Báo Số Hiệu
24 V DC 110-120 V AC, 50-60 Hz 230 V AC, 50-60 Hz
862K87-W 862K87-Z 862K87-Y
Để xác minh trực quan hoạt động của van, bộ đèn báo có sẵn cho các kiểu điện từ đơn. Đèn báo là tiêu chuẩn trên van điện từ kép. Đèn báo sáng khi điện từ được cấp điện.
Bộ Điều Chỉnh Thủ Công Loại Điều Chỉnh Thủ Công Số Hiệu
Loại Khóa Loại Không Khóa
Nút Xả 792K87 790K87
Nút Kéo Dài 791K87
Nút Kéo Dài Bằng Tay 984H87
Nút cao su xả và điều chỉnh thủ công không khóa là loại tiêu chuẩn trên các mẫu điện từ.

Mỗi nút trong bộ công cụ ghi đè đều được làm bằng kim loại và có lò xo hồi vị. Tuy nhiên, nút loại khóa có thể được giữ ở vị trí được kích hoạt bằng cách xoay khe ở trên cùng của nút bằng tuốc nơ vít.

YÊU CẦU BÁO GIÁ

contact

Return Top