,

Satuma Denki BRP2 Phanh Đĩa Điện Từ DC Vận Hành Bằng AC – Disk Type AC-operated DC Electromagnetic Brakes

Xuất Xứ : Nhât Bản
Nhà sản xuất : Satuma
Model : BRP2

Phanh điện từ DC hoạt động bằng AC loại BRP2 là một phanh điện từ loại đĩa nhỏ gọn được sử dụng để dừng động cơ được trang bị hệ thống kiểm soát phanh tái tạo chẳng hạn như biến tần.

TÍNH NĂNG

1. Bộ giảm chấn khí được trang bị tiêu chuẩn giúp giảm tối đa độ xóc và tiếng ồn.
2. Một hệ thống điều chỉnh tự động được sử dụng để điều chỉnh khe hở dọc của má phanh.
3. Vì một ống lót loại không bôi trơn được sử dụng cho bộ chốt chính, hoạt động không bôi trơn được cho phép trong môi trường chung trong nhà.
4. Do má phanh được làm bằng hợp kim thiêu kết nên không xảy ra hiện tượng phai màu, cho phép phanh hoạt động ổn định, ngay cả trong môi trường nhiệt độ cao.
5. Vì phanh (lớp lót) đối xứng hai bên nên nó có thể được lắp ở hai bên của rôto đĩa. (Lưu ý rằng hộp đấu dây phải được lắp ở mặt sau.)

1. Đánh Giá

*Bảng 1

Loại Phanh  Phanh Đĩa Điện Từ DC Vận Hành Bằng AC BRP2
Truyền động Không Phanh ( Dòng kích từ )
Ứng Dụng Dùng cho cẩu trục và máy móc công nghiệp, Dùng cho di chuyển ngang của cần trục (dùng cho động cơ có điều khiển phanh tái tạo như biến tần)
Nhiệt độ môi trường xung quanh -10℃ ~ +40℃
Cơ cấu bảo vệ bộ phận vận hành Loại mái chống bụi (Máy chính: Loại không được bảo vệ)
Lớp cách nhiệt của đơn vị hoạt động Lớp cách nhiệt B
Điện áp định mức và tần số 200V- 50H, z   220V-60H, z 400V- 50H, z  440V- 60Hz
Tỷ lệ sử dụng của các bộ phận hoạt động 60%
Chu kỳ kích hoạt Vòng 400 vòng/ giờ
Lớp vỏ Màu Munsell 5B5/ 0. 5

2. THÔNG SỐ KĨ THUẬT

Bảng 2

Loại phanh Nam châm điện Hộp điều khiển Mô-men xoắn phanh (N • m)  

Đường Kính roto đia (mm)

Khối lượng  phanh khẩn cấp  tối đa (KJ) Tốc độ quay tối đa của phanh khẩn cấp

(min–1)
Note 1

30m/s hoặc ít hơn 80m/s
BRP2- 180-1 MD15D BRD-SC 150 – 240 ɸ350 568 343 4300
 

175 – 280

 

ɸ400

 

764

 

461

3800
BRP2-180  

270- 395

 

ɸ350

 

568

 

343

 

4300

310 – 460 ɸ 400 764  

461

 

3800

BAP2- 225- 1 MD17D BRD-SC 410- 610 ɸ400 764 461 3800
475- 700 ɸ450 941 568 3300
540 – 790 ɸ500 1130 676 3000
BRP2· 225 625- 885 ɸ400  

764

 

461

3800
720 – 1020 ɸ450 941 568 3300
810 – 1150 ɸ500 1130 676 3000
BRP2-280-1 MD24D BRD-SC 920- 1380 ɸ450 941 568 3300
1050 – 1580 ɸ500 t t 30 676 3000
 

1310- 1970

ɸ600  

1680

 

1010

 

2500

1580 – 2370 ɸ700 2190 1310 2150
BRP2·280  

1410 – 1930

 

ɸ450

 

941

 

568

 

3300

1610- 2200 ɸ500 1130 676 3000
 

2010- 2750

ɸ600  

1680

 

1010

 

2500

2410- 3300 ɸ700 2190 1310 2150
 

BRP2-355-1

MD29D BRD-SC 2230 – 3240 ɸ600 1680 1010 2500
2700- 3920 ɸ700 2190 1310 2150
3170- 4590 ɸ800 2960 1770 1900
 

BRP2-355

MD31D BAD-LC 3610- 5700 ɸ600 1680 1010 2500
4360- 6890 ɸ700 2190 1310 2150
5120- 8080 ɸ800 2960 1770 1900

Lưu ý 1: Giữ tốc độ quay của phanh bình thường ở khoảng 1/10 tốc độ quay của phanh khẩn cấp tối đa.

3. KÍCH THƯỚC NGOÀI

Bảng 3: Kích Thước bên ngoài phanh

Loại phanh

Thân chính của phanh  (mm)

BA BB BC BG BH BP BK BQ BE BF BM BN BS BZ BT KO Trọng lượng

(kg)

 

BRP2-180-1 BRP2-180

 

122

*145

 

292

 

180

 

13

 

563

 

350

 

213

 

481

 

60

 

115

 

150

 

260

 

11

 

15

 

125

 

28

 

55

 

BRP2-225-1 BRP2-225

 

138

*160

 

328

 

225

 

14

 

699

 

465

 

234

 

612

 

70

 

135

 

185

 

320

 

0

 

24

 

135

 

28

 

85

 

BRP2-280-1 BRP2-280

 

170

*185

 

341

 

280

 

22

 

863

 

557

 

306

 

745

 

75

 

160

 

200

 

370

 

8

 

28

 

150

 

28

 

175

 

BRP2-355-1

 

213

*234

 

394

 

355

 

22

 

1076

 

714

 

362

 

935

 

100

 

210

 

270

 

490

 

0

 

35

 

194

 

34

 

330

 

BRP2-355

 

213

*234

 

454

 

355

 

22

 

1086

 

704

 

382

 

935

 

100

 

210

 

270

 

490

 

0

 

35

 

194

 

34

 

375

Các kích thước được đánh dấu hoa thị (*) là những kích thước thu được khi má phanh đã bị mòn, giảm đến độ dày giới hạn.

Bảng 4 : Kích thước ngoài roto phanh

Loại Phanh Đường Kính Đĩa Roto Hiệu quả
bán kính
Rôto đĩa (tiêu chuẩn) Rôto đĩa kiểu khớp nối
ɸ DD DE DL J( kg・M2 Trọng Lượng (kg) )DL Cl J( kg・M2 Truyền động momen xoắn (N· m) Mass(kg)
BRP2-180-1
BRP2-180
350 145  

150

0.34 33  

150

 

300

0.41 380 26/15
400 170 0.58 40 0.65 430 34/20
 

BRP2-225-1
BRP2-225

400 165  

170

0.58 42  

170

 

335

450 190 0.95 53 1.17 1100 49/41
500 215 1.43 67 1.60 1450/1490 58/45
 

BRP2-280-1
BRP2-280

450 175  

200

0.95 57  

200

 

350

500 200 1.43 72
600 250 3.00 103 3.25 2800 89176
700 300 5.50 141 5.85 3400 115/85
 

BRP2-355-1

600 240  

240

3.00 104  

240

 

400

700 290 5.50 163 5.93 4500 123/108
800 340 9.00 189 9.75 6800 171/165
 

BRP2-355

600 240  

240

3.00 104  

240

 

465

700 290 5.50 163 5.93 4500 123/108
800 340 9.00 189 9.75 6800 171/165

4.LỰA CHỌN

5. VỊ TRÍ LẮP ĐẶT ROTO PHANH VÀ ĐĨA

Lắp rôto đĩa ở phía khớp nối trực tiếp nếu động cơ thuộc loại trục hai bên.
(Về nguyên tắc, rôto đĩa không thể được lắp đặt ở phía bên của quạt tự làm mát.

6. ĐỘ LỆCH BỀ MẶT CỦA ROTO ĐĨA

Hạn chế độ lệch bề mặt của rôto đĩa ở mức 0,07 mm hoặc thấp hơn

Các biểu thức chung được sử dụng để tính toán phanh

Khi đặt hàng hoặc liên hệ
Vui lòng làm rõ giúp chúng tôi những điều sau:
1. Ứng dụng: Cần cẩu loại, phân loại (cẩu, ngang,và du lịch), tỷ lệ sử dụng, Đánh giá hoạt động (chu kỳ/giờ), mômen quán tính của tải.
2. Môi trường hoạt động: Sử dụng trong nhà/ngoài trời, môi trường nhiệt độ xung quanh
3. Loại phanh và đường kính rôto đĩa
4. Đánh giá động cơ: Tốc độ giờ đầu ra/tải, điện áp, tần số (sẵn có phanh tái tạo điều khiển biến tần)
5. mô-men xoắn phanh
6. Nguồn điện hoạt động: điện áp, tần số
7. Phụ tùng

YÊU CẦU BÁO GIÁ

contact

Return Top