,

Satuma Denki PB3-PL3-Series Hệ Thống Phanh Đĩa Kiểu Đệm Điện Từ Một Chiều Hoạt Động Bằng AC – Pad-type Disk Brakes AC-operated DC Electromagnetic System

Xuất Xứ : Nhât Bản
Nhà sản xuất : Satuma
Model : PB3-PL3-Series

Phanh đĩa kiểu đệm loại điện từ DC hoạt động bằng AC.
Phanh đĩa kiểu đệm điện từ DC vận hành bằng AC khi  tắt phanh mang lại hiệu suất phanh ổn định với các tính năng tuyệt vời, bao gồm các chi tiết bảo trì dễ dàng và có mức độ tạo tiếng ồn thấp. Phanh hiệu suất cao này
mới được phát triển cho các ứng dụng như phanh để di chuyển ngang và di chuyển của cần trục, phanh của toa tàu và băng tải con lăn, v.v., và với việc dễ dàng bảo trì. Nó đang ngày trở nên phổ biến hơn so với  phanh kiểu tang trống truyền thống.

TÍNH NĂNG

Kết cấu đơn giản, nhỏ gọn và nhẹ
Do cơ cấu tạo lực hãm tích hợp nam châm và cơ cấu hãm lò xo trên mặt bên của rôto đĩa, điều này đảm bảo đơn giản, nhỏ gọn và cấu trúc nhẹ.
Do đó, phanh cực kỳ dễ cài đặt, bảo trì và xử lý.
• Lực phanh ổn định
So với phanh tang trống, phanh đĩa có diện tích tản nhiệt lớn, đảm bảo tải trọng công việc phanh lớn. Điều này cho phép hiệu suất phanh ổn định từ thấp đến tốc độ quay cao.
Độ xóc nhỏ và tiếng ồn khi phanh 
Do hành trình của phần chuyển động của nam châm nhỏ nên sốc được tạo ra khi
phanh và mở cửa được giảm thiểu, đồng thời tiếng ồn phanh cũng thấp.
Rút ngắn thời gian bảo trì
Sử dụng bàn chải khô làm giảm công việc bôi trơn

ĐÁNH GIÁ

Loại Phanh Dòng PB3: Phanh để di chuyển ngang của cần trục, toa xe và băng tải con lăn (không sử dụng được cho cẩu.)

Type PL3: Phanh để giữ: Để ngăn sự lắc lư của cần cẩu (không dùng được để cẩu)

 

Installation method

Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn/loại lắp đặt sànLưu ý 1, Thông số kỹ thuật đặc biệt/loại giá treo tường (trục: vuông góc) Loại V và Z, loại giá treo tường (trục: ngang): loại K
Truyền Động Off brake
Nhiệt độ truyền động – 10 ~ +40°c
Cấu trúc bảo vệ của thiết bị vận hành Loại chống bụi đơn giản (Thân chính của phanh : Loại không bảo vệ)
Lớp cách nhiệt của đơn vị hoạt động Lớp cách nhiệt F
Điện áp định mức và tần số 200/220 V − 50/60Hz or 400/440V − 50/60Hz Note 2
Dao động điện áp cho phép – 15 ~ + 10%
Tỷ lệ sử dụng của đơn vị vận hành và chu kỳ tác động (để phanh)  

100%, 400 vòng/ giờ

Đánh giá thời gian (để bảo trì) Liên Tục
Màu của lớp vỏ Munsell 7.5BG6/1.5

Note 1 Có thể lắp vào cả hai bên, với điều kiện là độ nghiêng so với trục ngang lên tới ±45°.
Note 2 Có thể sử dụng phanh loại 200- và 400 V bằng cách thay đổi các kết nối đầu cuối.

THÔNG TIN KĨ THUẬT

Loại Phanh PB3 – 3 PB3 – 6 PB3 – 12
Mô-men phanh định mức (N · m) 15~30 30~60 60~ 120
Tải trọng công việc hãm cho phép (J/phút) 20,000 32,000 49,000
Tải trọng công việc phanh tối đa cho phép (J) 129,000 192,000 287,000
Tốc độ quay phanh cho phép (Phút-1) 2300 1800 1600
Thời gian hãm của phanh (s) (Note 3) 0.15 0.25 0.30
Thời gian nhả (các) phanh (s)  (Note 3) 0.30 0.35 0.45
Kích thước rôto đĩa tiêu chuẩn, Đường kính ngoài×độ dày (mm) (note 4 : note 5) 250X 12 300 X 12 350X 12
Momen quán tính của rôto đĩa (kg · m2) 0.038 0.075 0.14
Khối lượng: Thân chính/ rôto đĩa (kg) 14 / 7 24/ 12 40 / 18

Note 3 Thời gian vận hành là giá trị tại mô men phanh định mức và hành trình xác định.
Note 4 Roto đĩa được làm bằng gang xám (FC250.)
Note 5 Có thể áp dụng bằng cách xử lý đặc biệt, với điều kiện là độ dày đĩa-rôto nằm trong khoảng từ 10 đến 15 mm (PB3-12: 10 đến 20 mm.)

Brake type PL3- 5 PL3- 10 PL3- 20
Rated torque (N · m) 50 100 200
Standard disk rotQJJ dimensions         ,  Outer diameter x thickness (mmt 0 1 6·  Note   7

e

250X 12 300 X 12 350X 12
Mass: Main body/ disk rotor (kg) 14 / 7 24/ 12 40/ 18

Phanh Dừng  (Roto đĩa là tùy chọn có sẵn.)

Loại Phanh PL3- 5 PL3- 10 PL3- 20
Mô men định mức  (N · m) 50 100 200
Kích thước rôto đĩa tiêu chuẩn, Đường kính ngoài×độ dày (mm) Note6, Note7 250X 12 300 X 12 350X 12
Khối lượng: Thân chính/rôto đĩa (kg) 14 / 7 24/ 12 40/ 18

Note 6 Roto đĩa được làm bằng gang xám (FC250.)
Note 7 Có thể áp dụng bằng cách xử lý đặc biệt, với điều kiện là độ dày đĩa-rô-to nằm trong khoảng từ 10 đến 15 mm (PL3-20: 10 đến 20 mm.)

KÍCH THƯỚC VÒNG NGOÀI VÀ CẤU TRÚC PHANH

Kích thước vòng ngoài

 

Loại phanh Thân chính của phanh  (mm)
Để Thắng Để Giữ  

BE

 

BF

 

BJ

 

BM

 

BN

 

BC

 

BA

 

BB

 

BG

 

BH

 

BL

 

BP

 

BQ

 

BS

 

BZ

 

PB3- 3

 

PL3- 5

 

135

 

100

 

95

 

185

 

130

 

112

 

95

 

105

 

10

 

230

 

195

 

40

 

155

 

85

 

10

 

PB3-6

 

PL3-10

 

165

 

120

 

115

 

225

 

150

 

132

 

110

 

130

 

12

 

260

 

235

 

50

 

185

 

100

 

12

 

PB3-12

 

PL3-20

 

195

 

140

 

130

 

270

 

180

 

160

 

130

 

145

 

15

 

300

 

285

 

65

 

220

 

110

 

15

Lưu ý8: Đối với đường kính trục và kích thước chính (dung sai) khác với các kích thước được liệt kê ở trên, các mục có đường kính trục chưa qua xử lý (DE) có sẵn. Vui lòng tự xử lý chúng theo kích thước mong muốn.

Bản vẽ cấu tạo của phanh đĩa
Phanh đĩa này có cấu tạo đơn giản, chỉ có một bộ chốt làm điểm đỡ.
• Các bộ phận chính bao gồm đế phanh, cần A tích hợp nam châm điện một chiều và cần B.
• Cuộn dây điện từ được gắn chặt bằng MEW Resin (nhựa epoxy), tăng hiệu suất cách điện.
• Do có chốt để mở phanh tay nên có thể mở phanh dễ dàng.
• Có ba bộ phận điều chỉnh: điều chỉnh khe hở hai bên lót, điều chỉnh hành trình nam châm, và điều chỉnh lực hãm (lò xo hãm).
Đặc biệt, lực hãm có thể điều chỉnh dễ dàng nhờ lò xo hãm được lắp đặt bên ngoài.

1 Vỏ phanh 15 Lò xo hãm
2 vòng bít làm kín 16 Lò xo Giữ
3 Đĩa hãm phanh 17 Bu lông điều chỉnh lò xo phanh
4 Cuộn dây kích từ 18 Đai ốc điều chỉnh lò xo phanh
5 Bu lông gắn đĩa hãm phanh 19 Chốt kết nối ( có ống lót)
6 Thanh Trục 20 Bu-lông tháo thủ công
7 Trục A 21 Hộp Điều Khiển
8 Bu Lông Điều Chỉnh Loại A 22 Giá đỡ
9

Rôto đĩa (tùy chọn)

23 Chốt kết nối ( có ống lót)
10 Bu Lông gắn lớp đệm 24 Bu lông gắn giá đỡ
11 Đế Phanh 25 Lớp đệm (pad)
12 Trục B 26 Ống lót ổ trục
13 Lò xo đĩa hãm phanh 27 Ống lót ổ trục
14 Bu lông điều chỉnh hành trình phanh 28 Ống lót ổ trục
Đĩa roto  (tùy chọn)
A B C D E F ɸ D1 X z ɸD2  

Khối lượng

DD DA DB DC DL DR DE DF DK  

Khối Lượng

58 90 170 162 150 32 135 125 82 35 14kg 250 20 82 96 102 50 32 35.3 10 7kg
68 104 205 192 175 42 155 155 97 49 24kg 300 8 112 114 120 70 42 45.3 12 12kg
86 121 235 230 210 50 190 185 115 63 40kg 350 23 112 129 135 85 48 51.8 14 18kg
55 59.3 16

MÔ TẢ VẬN HÀNH

• Thao tác phanh
Khi dòng điện của cuộn dây điện từ DC ④ được đặt thành TẮT, các nhánh A ⑦ và B ⑫ di chuyển về phía nhau bằng lò xo hãm ⑮ với chốt nối ㉓ được dùng làm điểm đỡ.
Do đó, lớp lót ㉕ được gắn chặt vào TRỤC A ⑦ và B ⑫ ép rôto đĩa ⑨ xuống, từ đó tạo ra lực phanh.
• Khởi động phanh
Khi dòng điện của cuộn dây điện từ DC ④ được đặt thành BẬT, ách và đĩa hãm ③ của trục A ⑦ vượt quá lực của lò xo hãm ⑮ , và hút nhau. Lúc này, thanh ⑥ ấn đầu của chốt điều chỉnh hành trình ⑭ , các tay A ⑦ và B ⑫ tách ra và rôto đĩa ⑨ tách ra khỏi lớp lót ㉕ từ đó lực phanh được thả ra.

4

Khi đặt hàng hoặc liên hệ
Vui lòng làm rõ giúp chúng tôi những điều sau:
1. Ứng dụng: Cần cẩu loại, phân loại (cẩu, ngang,và du lịch), tỷ lệ sử dụng, Đánh giá hoạt động (chu kỳ/giờ), mômen quán tính của tải.
2. Môi trường hoạt động: Sử dụng trong nhà/ngoài trời, môi trường nhiệt độ xung quanh
3. Loại phanh và đường kính rôto đĩa
4. Đánh giá động cơ: Tốc độ giờ đầu ra/tải, điện áp, tần số (sẵn có phanh tái tạo điều khiển biến tần)
5. mô-men xoắn phanh
6. Nguồn điện hoạt động: điện áp, tần số
7. Phụ tùng

YÊU CẦU BÁO GIÁ

contact

Return Top