- Home
- Products
- Showa Measuring Instruments N11-FA Series Phụ Kiện Đồng Hồ Đo Biến Dạng Đối Với Nhiệt Độ Bình Thường (loại FA)
Nhật Bản, SHOWA MEASURING INSTRUMENTS
Showa Measuring Instruments N11-FA Series Phụ Kiện Đồng Hồ Đo Biến Dạng Đối Với Nhiệt Độ Bình Thường (loại FA)

Xuất xứ: Nhật Bản
Nhà sản xuất: SHOWA MEASURING INSTRUMENTS Co., Ltd.
Model | N11-FA-03-120-(11)-VSE03 | N11-FA-03-120-(11)-VSE1 | N11-FA-03-120-(11)-VSE3 | N11-FA-03-120-(11)-VSE5 | N11-FA-1-120-(11)-P4-VSE03 | N11-FA-1-120-(11)-P4-VSE1 |
N11-FA-1-120-(11)-P4-VSE3 | N11-FA-1-120-(11)-P4-VSE5 | N11-FA-2-120-(11)-VSE03 | N11-FA-2-120-(11)-VSE1 | N11-FA-2-120-(11)-VSE3 | ||
N11-FA-2-120-(11)-VSE5 | N11-FA-5-120-(11)-VSE03 | N11-FA-5-120-(11)-VSE1 | N11-FA-5-120-(11)-VSE3 | N11-FA-5-120-(11)-VSE5 |
Cảm Biến Đo Biến Dạng
Trong xã hội hiện đại, máy móc và các cấu trúc cần thiết để đảm bảo cuộc sống an toàn và suôn sẻ, yêu cầu xác nhận chức năng và độ an toàn. Các cảm biến đo biến dạng đóng vai trò quan trọng trong việc phát hiện và đo lường biến dạng và ứng suất, từ đó đảm bảo sự an toàn cho các cơ sở này.
Cảm biến đo biến dạng là thiết bị cơ bản giúp đảm bảo sự an toàn của các cơ sở bằng cách phát hiện và đo lường biến dạng và ứng suất.
Lịch sử của cảm biến đo biến dạng bắt đầu từ năm 1938 khi Simmons và Ruge thiết kế loại kết dính đầu tiên ở Mỹ. Đến năm 1962, Công ty SHOWA tại Nhật Bản sản xuất loại lưới foil đầu tiên. Những thiết bị này rất cần thiết để đánh giá độ bền và các đặc tính của vật liệu như kim loại, cao su, nhựa, và gốm sứ.
Đối Với Nhiệt Độ Bình Thường (loại FA)
Mẫu Cảm Biến
|
Loại
|
Điện Trở Danh Nghĩa (Ω)
|
Hệ Số Cảm Biến
|
Kích Thước (mm)
|
Chiều dài dây dẫn(m)
|
|||
Lưới
|
Đế
|
|||||||
Dài
|
Rộng
|
Dài
|
Rộng
|
|||||
![]() |
N11-FA-03-120-(11)-VSE03 |
120
|
1.9
|
0.3
|
1.8
|
3.5
|
2.5
|
0.3
|
N11-FA-03-120-(11)-VSE1 |
120
|
1.9
|
0.3
|
1.8
|
3.5
|
2.5
|
1.0
|
|
N11-FA-03-120-(11)-VSE3 |
120
|
1.9
|
0.3
|
1.8
|
4.0
|
2.0
|
3.0
|
|
N11-FA-03-120-(11)-VSE5 |
120
|
1.9
|
0.3
|
1.8
|
4.0
|
2.0
|
5.0
|
|
N11-FA-1-120-(11)-P4-VSE03 |
120
|
2.0
|
1.0
|
1.0
|
4.0
|
2.0
|
0.3
|
|
N11-FA-1-120-(11)-P4-VSE1 |
120
|
2.0
|
1.0
|
1.0
|
4.0
|
2.0
|
1.0
|
|
N11-FA-1-120-(11)-P4-VSE3 |
120
|
2.0
|
1.0
|
1.0
|
4.0
|
2.0
|
3.0
|
|
N11-FA-1-120-(11)-P4-VSE5 |
120
|
2.0
|
1.0
|
1.0
|
4.0
|
2.0
|
5.0
|
|
N11-FA-2-120-(11)-VSE03 |
120
|
2.0
|
2.0
|
1.6
|
6.0
|
2.5
|
0.3
|
|
N11-FA-2-120-(11)-VSE1 |
120
|
2.0
|
2.0
|
1.6
|
6.0
|
2.5
|
1.0
|
|
N11-FA-2-120-(11)-VSE3 |
120
|
2.0
|
2.0
|
1.6
|
6.0
|
2.5
|
3.0
|
|
N11-FA-2-120-(11)-VSE5 |
120
|
2.0
|
2.0
|
1.6
|
6.0
|
2.5
|
5.0
|
|
N11-FA-5-120-(11)-VSE03 |
120
|
2.1
|
5.0
|
1.8
|
9.5
|
3.5
|
0.3
|
|
N11-FA-5-120-(11)-VSE1 |
120
|
2.1
|
5.0
|
1.8
|
9.5
|
3.5
|
1.0
|
|
N11-FA-5-120-(11)-VSE3 |
120
|
2.1
|
5.0
|
1.8
|
9.5
|
3.5
|
3.0
|
|
N11-FA-5-120-(11)-VSE5 |
120
|
2.1
|
5.0
|
1.8
|
9.5
|
3.5
|
5.0
|
Related Products
-
Atsuchi Iron Works Đầu Phun AR (Tungsten) Để Làm Sạch Bề Mặt Bên Trong Đường Ống – AR (Tungsten) Nozzle For Pipe Inner Surface Cleaner
-
Kurimoto Ống Gió Xoắn Ốc Chống Ăn Mòn (Corrosion Resistance Spiral Duct)
-
Eagle Jack (Konno Corporation) Kích Chân Thủy Lực G-100C – Eagle Jack G-100C Hydraulic Claw Jack
-
Tanaka DGII-1100 Cân Gia Súc
-
Motoyuki GA Lưỡi Cưa Nghiêng Dùng Cho Kim Loại Mỏng, Kim Loại Màu – Tipped Saw Blade For Thin, Non-Ferrous Metal Cutting
-
H.H.H WCS Khóa Kẹp Cáp (Wire Clip)