- Home
- Products
- TERAOKA SEISAKUSHO 4100 Băng Dính Vải Polyethylene – TERAOKA 4100 Polyethylene Cloth Adhesive Tape
Nhật Bản, TERAOKA SEISAKUSHO
TERAOKA SEISAKUSHO 4100 Băng Dính Vải Polyethylene – TERAOKA 4100 Polyethylene Cloth Adhesive Tape

Xuất xứ : IIndonesia
Nhà sản xuất : TERAOKA SEISAKUSHO
Model : 4100
Băng P-Cut là băng được làm từ mặt sau bằng vải polyethene cho phép dễ dàng xé bằng tay. Kích thước nhỏ gọn.
KẾT CẤU
TÍNH NĂNG 4100
Trọng lượng nhẹ. Dễ dàng cắt bằng tay. Khả năng làm việc tốt.
Không bị rách khi bóc, gỡ băng dính ra khỏi bề mặt.
Độ bám dính cao, không để lại vết keo sau thời gian dài sử dụng.
Băng keo mỏng. Dễ dàng dùng cho các bề mặt không bằng phẳng.
ỨNG DỤNG
Sử Dụng Trong
Cải tạo công trình
Sử dụng trong nhà
Bề mặt sơn
Bề mặt bê tông
Bề mặt trong các công trình xây dựng
Bề mặt trong các công trình cầu đường
Độ dày tổng thể (㎜) | 0.13 |
Màu | Xanh Lá Nhạt , Trong Suốt Xanh Biển |
Chiều dài tiêu chuẩn (m) | 25 |
Độ bám dính (N (gf) /W25㎜) | 8.40(856) |
Độ bám dính (N (gf) /W25㎜) | 140.0 |
Độ giãn dài (%) | 22 |
Đạt tiêu chuẩn | ─ |
Khác | Kích thước tiêu chuẩn: rộng × dài / số lượng / 1 thùng
Xanh lá nhạt : Trong Suốt : 50㎜×25m/30cuộn 50㎜×50m/30cuộn Xanh Biển : 50㎜×25m/30cuộn |
Dữ liệu trên là những ví dụ điển hình được đo bằng JIS hoặc phương pháp thử nghiệm của công ty chúng tôi.
Không chứa 10 chất chỉ thị RoHs2
Related Products
-
Watanabe WVP-EF Bộ Chuyển Đổi Tín Hiệu RMS (True RMS, Không Cách Ly) – Signal RMS Converter (true RMS, non-isolated)
-
Maxpull MWS-15000 Tời Điện Cỡ Lớn Tích Hợp Động Cơ – Maxpull MWS-15000 Large Electric Winch with Motor
-
UHT CORPORATION 5142 Hệ Thống Pol-Per φ10 #100 ( Pol-Per System φ10 #100 Abrasives)
-
Kondotec Ròng Rọc Nâng – Snatch Block
-
Bix Hex bit socket Đầu Khẩu 9.5sq[3/8”] ( IMPACT SOCKETS 9.5sq[3/8”])
-
Kurimoto MRCP-160W, MRCP-200W, MRCP-250W, MRCP-320W, MRCP-400W Máy Trộn Và Nén Hạt (Mixing And Compression Granulating Machine Roller Compactor)