- Home
- Products
- TERAOKA SEISAKUSHO 654S #25 Băng Dính Phim Kapton(R) – TERAOKA 654S #25 Kapton(R) film adhesive tape
Nhật Bản, TERAOKA SEISAKUSHO
TERAOKA SEISAKUSHO 654S #25 Băng Dính Phim Kapton(R) – TERAOKA 654S #25 Kapton(R) film adhesive tape
Nhà sản xuất : TERAOKA SEISAKUSHO
Model 654S #25
Loại băng này có khả năng chịu nhiệt cao nhất trong toàn bộ dòng băng Kapton.
Tối ưu để sử dụng trong cách điện của các thành phần điện và các bộ phận yêu cầu bảo vệ nhiệt, mặt nạ chịu nhiệt, nối màng chịu nhiệt và nguồn cấp dữ liệu thành phần trong quá trình xử lý chịu nhiệt
CẤU TRÚC 654S #25
TÍNH NĂNG
Khả năng chịu nhiệt tuyệt vời ở nhiệt độ cao (260℃×5s) (bằng chất kết dính gốc silicone)
Chất kết dính gốc silicone có đặc tính là ít dư lượng chất kết dính sau khi loại bỏ
Loại chịu nhiệt cao
ỨNG DỤNG
Đối với mặt nạ mạ hàn, mặt nạ mạ, v.v.
Sấy sơn ở nhiệt độ cao
Vận chuyển các bộ phận tại thời điểm xử lý nhiệt
Dùng để ghép nối TAB (Tape Automated Bonding), màng chịu nhiệt, v.v.
Để cố định và cách điện các bộ phận cần độ mỏng và khả năng chịu nhiệt
Độ dày tổng thể (㎜) | 0.055 |
Chiều dài tiêu chuẩn (m) | 30 |
Độ bám dính (N (gf) /W25㎜) | 7.50(765) |
Sức căng (N/25㎜) | 122.6 |
Kéo dài (%) | 50 |
Đạt tiêu chuẩn |
Chống cháy UL510 |
Dữ liệu trên là những ví dụ điển hình được đo bằng JIS hoặc phương pháp thử nghiệm của công ty chúng tôi.
Không chứa 10 chất chỉ thị RoHs2
Related Products
-
YOSHITAKE GD-41G Van Giảm Áp – Pressure Reducing Valve/Drain Separator
-
Máy Dò Khuyết Tật Siêu Âm Tự Động Cho Các Mối Hàn Laser Trường Hợp Vi Sai – Differential Case Laser Welding Automatic Ultrasonic Flaw Detector
-
Shimizu M-10N Máy Mài Lưỡi Khắc – Engraving Sharpener
-
Nagasaki Jack NCL-100 Cần Nâng Ly Hợp (Clutch Lifter)
-
ORGANO 400 Máy Đồng Hóa – Homogenizer
-
Mikasa Máy Đầm Bê Tông Di Động UM-ZL28 Loại Ống Thép – Mikasa UM-ZL28 Portable Concrete Vibrator Steel Pipe Type