- Home
- Products
- Watanabe WPC-PE1SP Mô-đun Xung Điện Năng Cỡ Nhỏ (Mô hình Trang bị SD) – Compact Power Pulse Module (SD Equipped Model)
Nhật Bản, Watanabe
Watanabe WPC-PE1SP Mô-đun Xung Điện Năng Cỡ Nhỏ (Mô hình Trang bị SD) – Compact Power Pulse Module (SD Equipped Model)
Sản xuất tại Nhật Bản
Nhà sản xuất: Watanabe
Model: WPC-PE1SP
Tổng quan sản phẩm
Thiết bị này thực hiện đo lường điện năng từ đầu vào điện áp xoay chiều và đầu vào dòng điện xoay chiều thông qua CT chuyên dụng, và lưu trữ các lượng yếu tố điện năng trên thẻ SD dưới dạng CSV. Đồng thời, nó là một mô-đun xuất ra lượng điện năng hữu ích trong từng xung (open collector). Các thiết lập khác nhau được thực hiện thông qua phần hiển thị ở mặt trước của thiết bị và công tắc điều khiển. Thẻ SD không đi kèm với thiết bị này.
Tính năng
● Tối ưu hóa việc thiết lập khởi động
●Giá trị đo lường có thể được hiển thị ở mặt trước, dễ dàng xác nhận trạng thái.
● Có thể đo lường ảo mà không cần dây dẫn điện áp (cài đặt giá trị ảo của điện áp, hệ số công suất).
● Với đầu vào trực tiếp AC440V, góp phần giảm chi phí VT.
● Đo lường điện năng với độ chính xác cao, sai số ±1.0%fs.
● Ghi dữ liệu định kỳ vào thẻ SD (có thể hiển thị với phần mềm SD Viewer).
● Ghi dữ liệu tại bất kỳ thời điểm nào theo ý muốn (thao tác nút mặt trước của thiết bị).
Ứng dụng
● Cung cấp dữ liệu lượng điện năng cho Hệ thống Giám sát Trung ương (kết nối với PLC, v.v.)
● Quản lý năng lượng như lượng điện năng tiêu thụ của bảng phân phối và thiết bị.
● Dùng làm bộ ghi dữ liệu đơn giản cho việc đo lường điện năng.
Thông số kĩ thuật
- Công suất thực: ±1.0%fs (cosφ=0.5~1, cả tiến và lùi)
- Công suất phản kháng: ±1.0%fs (cosφ=0~0.866, cả tiến và lùi)
- Công suất thực kế: ±1.0%fs (cosφ=1), ±1.5%fs (cosφ=0.5)
- Công suất phản kháng kế: ±1.0%fs (cosφ=0), ±1.5%fs (cosφ=0.866)
- Dòng & Điện áp: ±1.0%fs (khi cân bằng)
- Hệ số công suất: ±2.0%fs (cosφ=0.5~1, cả tiến và lùi, khi cân bằng và dòng/điện áp định mức ≥20%)
- Tần số: ±1.0% của định mức (điện áp giữa P1-P2 ≥40%)
- Ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường: ±0.1%fs/℃
- Phạm vi nhiệt độ và độ ẩm hoạt động: −5~+55℃, ≤90%RH (không đọng/kết tinh)
- Phạm vi nhiệt độ và độ ẩm bảo quản: −20~+60℃, ≤90%RH (không đọng/kết tinh)
- Thời gian khởi động: 30 phút sau khi bật nguồn
- Kích thước: 65.2(W)×80.3(H)×50(D)mm (không kể phần lồi ra)
- Trọng lượng: khoảng 150g
- Loại kết nối: Đầu nối chống rơi M3.5 cho nguồn & FG & đầu vào VT, đầu nối 4p đặc biệt cho CT, đầu nối 2p đặc biệt cho xuất xung đơn vị.
- Phương pháp lắp đặt: Lắp trên tường hoặc ray DIN
- Vật liệu vỏ: Nhựa PC chống cháy tự động
- Độ khó cháy: UL94V-0
- Cách ly: Tất cả các đầu nối đều được cách ly lẫn nhau
- Điện trở cách điện: ≥100MΩ với Megger DC500V
- Điện áp chịu đựng: AC2000V trong 1 phút
- Điện áp nguồn: AC100~240V ±10% (50/60Hz)
- Lưu trữ khi mất điện: Các tham số cài đặt, các yếu tố hiển thị, giá trị tích lũy công suất, 10 log lỗi.
- Dữ liệu lưu trữ: Lưu 12 bản dữ liệu backup khi không có thẻ SD
- Điện năng tiêu thụ: khoảng 7VA (khi AC200V), khoảng 5.5VA (khi AC100V)
- Phương tiện lưu trữ ngoại vi: Thẻ SD (theo tiêu chuẩn SD/SDHC)
Related Products
-
URD Cảm Biến Dòng Điện Xoay Chiều Tiêu Chuẩn Kích Thước Trung Bình Để Đo Chính Xác Cho Cả PCB Và Lắp Bảng Điều Khiển CTL-12-S30-20Z – URD CTL-12-S30-20Z Medium Size Standard AC Current Sensor For Precise Measurement For Both Of PCB And Panel Mounting
-
NAC CAT-21/22/23/24-SH/SM/SF/SA/SB/SAR/SBR Ổ Cắm AT TYPE Thép (Mạ Chrome) (AT TYPE Socket Steel (Chrome-plated))
-
Fukuda Seiko 2TE-S Dao Phay Đầu Côn 2 Me (Me Ngắn) – Tapered End Mill 2 Flute (Short Flute)
-
TESAC Vỏ Bọc Dây Thừng Chính – TESAC Power Jacket
-
Sanei Seiki Động Cơ Khí Nén Loại Quay Một Chiều Dòng VF – Air Motor VF Series Rotary Vane Type (One Way Rotation)
-
Nippon Chemical Screw RENY/MFH(M-L) RENY/Ốc Vít Mỏng Micro (+) – RENY/Micro (+) Thin Screw