Nhật Bản, Watanabe
Watanabe WRBC-DI16F/16DF/16KF Module Đầu Vào Kỹ Thuật Số – Digital Input Module
Sản xuất tại Nhật Bản
Nhà sản xuất: Watanabe
Model: WRBC-DI16F/16DF/16KF
Tổng quan sản phẩm
Thiết bị này là một đơn vị nhập tín hiệu ON/OFF từ các điểm tiếp điểm rơle hoặc open collector. Nó cũng có khả năng nhập tín hiệu từ các thiết bị phát xung (tối đa 8 điểm) và tích luỹ chúng. Có thể chọn tích luỹ số lần hoặc thời gian ON (DI16DF chỉ tích luỹ cảnh báo từ thiết bị).
Cấu hình binding, thông số giao tiếp và chức năng giao tiếp được thực hiện qua LonMaker for Windows, v.v. Giao tiếp diễn ra qua một cặp cáp xoắn đôi, cho phép tiết kiệm dây và giảm công sức so với truyền thông analog truyền thống.
Tính năng
- Hỗ trợ cấu hình và binding thông qua LonMaker for Windows
- Kênh từ 1~8 có SNVT (Simple Network Variable Types) cho đếm xung, có thể sử dụng như một module đầu vào xung (DI16DF chỉ dùng cho tính tổng số lần cảnh báo của thiết bị)
- Kênh từ 1~8 cũng có thể sử dụng để tính tổng thời gian ON (ngoại trừ DI16DF)
- Lưu giữ giá trị tích lũy trong bộ nhớ không bay hơi khi mất điện
- Tốc độ truyền thông 78kbps
- Hỗ trợ nhiều loại nguồn điện: AC 85~242V, DC 100/110V, AC/DC 24V
- Thiết kế dễ dàng bảo dưỡng, có thể tháo rời giữa terminal và thân máy
- Có thể gắn trên DIN rail
Thông số kỹ thuật
Thông số đầu vào
- Tín hiệu đầu vào: Xung / Điểm tiếp xúc không điện áp hoặc Transistor
- Điện trở ON: DI16F, DI16DF: Dưới 100Ω, DI16KF: Dưới 3.8kΩ
- Điện trở OFF: DI16F, DI16DF: Trên 100kΩ, DI16KF: Trên 500kΩ
- Dòng cảm biến đầu vào: Khoảng 7mA (khi điện trở ON là 0Ω)
- Điện áp kéo lên đầu vào (Pull-up Voltage): DI16F, DI16DF: DC5V, DI16KF: DC24V
- Thời gian ON của xung đầu vào: 50ms trở lên
- Thời gian OFF của xung đầu vào: 50ms trở lên
- Số điểm đầu vào: 16 điểm (kênh từ 1 đến 8 có thể sử dụng như đầu vào xung)
- Đầu vào chung: Minus Common (1 common cho mỗi 2 kênh)
- Tần số xung đầu vào tối đa: Dưới 2.5Hz
- Sao lưu: Bộ nhớ không bay hơi, thời gian lưu trữ khoảng 10 năm
- Thời gian lấy mẫu: Khoảng 25ms
- Hiển thị đầu vào: Số kênh được hiển thị trên bảng điều khiển phía trước (LED màu xanh lá)
Thông số cơ bản
- Trong trường hợp sử dụng nguồn điện loại A:
- Điện áp nguồn: AC 85~242V (50/60Hz), DC 85~132V
- Công suất tiêu thụ: DI16F, DI16DF: khoảng 4VA (khi AC 200V), khoảng 10mA (khi DC 110V)
- DI16KF: khoảng 9VA (khi AC 200V), khoảng 40mA (khi DC 110V)
- Trong trường hợp sử dụng nguồn điện loại D:
- Điện áp nguồn: AC/DC 24V ±10%
- Công suất tiêu thụ: DI16F, DI16DF: khoảng 3VA (khi AC 24V), khoảng 60mA (khi DC 24V)
- DI16KF: khoảng 7.5VA (khi AC 24V), khoảng 210mA (khi DC 24V)
- Cách ly: Cách ly tương đối giữa các cổng Đầu vào – Giao tiếp – Nguồn điện
- Điện trở cách điện: DC 500V Megger, trên 100MΩ giữa các cổng Đầu vào – Giao tiếp – Nguồn điện
- Điện áp chịu đựng:
- Giữa cổng Đầu vào và Giao tiếp: AC 1000V trong 1 phút
- Giữa cổng Đầu vào – Nguồn và Giao tiếp – Nguồn: AC 2000V trong 1 phút
- Phạm vi nhiệt độ hoạt động: -5~+55℃
- Phạm vi độ ẩm hoạt động: Dưới 90% RH (không ngưng tụ, không đóng băng)
- Kích thước: 50(W)×170(H)×85(D)mm
- Trọng lượng: Khoảng 300g
- Cấu trúc: Kết nối bằng đầu nối vít, gồm phần thân máy và đế (với bảng kết nối được gắn trên PCB)
- Mô-men xoắn đấu ốc: Khoảng 0.29~0.49N・m (khoảng 3~5kgf・cm)
- Phần kết nối: Bảng kết nối gắn trên PCB (2 tầng)
- Mô-men xoắn đấu ốc: Khoảng 0.5N・m (khoảng 5.1kgf・cm)
- Lắp đặt: Gắn vào tường bằng vít hoặc lắp vào thanh DIN
- Chất liệu và màu sắc vỏ: Nhựa ABS tự tắt lửa, màu ngà
Thông số truyền thông
- Phương pháp giao tiếp: Giao thức LonTalk
- Bộ truyền tải (Transceiver): TP/FT-10 (Smart Transceiver FT3150)
- Dạng đường truyền: Đa điểm (Multi-drop), Dạng sao (Star), Vòng kín (Loop); hỗ trợ phân nhánh dạng T
- Cáp đường truyền: Cáp tương thích với LONWORKS®
- Độ dày dây: 22AWG hoặc 16AWG tương đương
- Khoảng cách truyền tải:
- Đa điểm (Multi-drop):
- Với 16AWG: tổng chiều dài 2.2 km (chiều dài tối đa của nhánh là 3m)
- Với 22AWG: tổng chiều dài 1.15 km (chiều dài tối đa của nhánh là 3m)
- Dạng sao (Star), Vòng kín (Loop): tổng chiều dài 500m (khoảng cách tối đa giữa các nút là 400m)
- Đa điểm (Multi-drop):
- Tốc độ truyền tải: 78kbps
Ứng dụng
- Thu thập và truyền tải tín hiệu ON/OFF, tín hiệu cảnh báo.
- Thu thập và truyền tải dữ liệu tích luỹ từ các máy đo điện năng, nhiệt lượng, lưu lượng, vv có đầu ra xung.
- Tích luỹ thời gian hoạt động của thiết bị.
- Tiết kiệm dây điện.
Related Products
-
Okudaya Giken Xe Nâng Bàn – Self-propelled Lift Table Caddy
-
Ichinen Chemicals 000912 Bộ Chuyển Đổi (Adapter)
-
Kansai Kogu 1300008210, 1300108210, 1300209210 Tấm làm nhẵn Búa Air Hammer
-
TPB-40 Đầu Đục Cho Máy Phá Bằng Khí Nén/Máy Đục Hơi
-
Kitz 300UNAJ/300UNAJM Van Một Chiều Chữ Ngã Có Vỏ Bọc Đầy Đủ Class 300 Không Gỉ & Hợp Kim Cao – Stainless & High Alloy Class 300 Jacketed Lift Check Valve
-
Maxpull GM-1LH-SW Tời Quay Thủ Công – Maxpull GM-1LH-SW Small Rotary Manual Winch