Nhật Bản, YAMARI INDUSTRIES, LIMITED
YAMARI 37703, 37702 Thiết Bị Nhận Dạng Điểm Cố Định – Fixed Point Realizing Apparatus
Xuất xứ: Nhật Bản
Nhà sản xuất: Showa Sokki
Model: 37703, 37702
Lò nung nhiệt độ thấp Model 37703
Lò nhiệt độ thấp Model 37703 được thiết kế đặc biệt để nhận ra và duy trì trạng thái đóng băng của các tế bào điểm cố định Indi, Thiếc và Kẽm, để hiệu chuẩn nhiệt kế trên ITS-90. Lõi lò nhôm, trong đó tế bào điểm cố định được lắp vào, được làm nóng bằng bộ gia nhiệt 3 Vùng trong cuộn dây không cảm ứng được điều khiển riêng bởi bộ điều khiển độ phân giải cao (điều khiển điểm không) sử dụng cặp nhiệt điện bạch kim, và điều này cung cấp nhiệt độ rất thấp. độ dốc dọc theo chiều dài lõi và độ ồn thấp khi hiệu chuẩn. Chức năng ngắt nhiệt độ quá mức cài đặt có thể thay đổi có thể ngăn chặn sự chạy trốn nhiệt độ của lò.
Thông số kỹ thuật và đặc điểm
Temperature Stability (At inside re-entrant well of Cell) |
Less than 0.2℃
|
---|---|
Temperature Gradient (At inside re-entrant well, bottom to 200mm) |
Less than 0.2℃
|
Temperature Range |
50℃ to 450℃
|
Furnace Dimensions |
850mm(H)x 850mm(W)x 450mm(D)
|
Furnace Weight |
Approx. 100kg
|
Power |
AC 100V 50/60Hz, 1.5kw max.
|
*Tùy chọn, có sẵn máy biến áp giảm thế để sử dụng trong nguồn AC 200V.
Lò nung nhiệt độ cao Model 37702
Lò nhiệt độ cao Model 37702 được thiết kế đặc biệt để nhận biết và duy trì trạng thái đóng băng của các tế bào điểm cố định kẽm, nhôm và bạc, để hiệu chuẩn nhiệt kế trên ITS-90. Lõi lò là một ống dẫn nhiệt được thiết kế đặc biệt, cung cấp độ dốc nhiệt rất thấp dọc theo chiều dài lõi. Ống dẫn nhiệt được làm nóng bằng nhiệt bức xạ được tạo ra từ bộ gia nhiệt trong cuộn dây không cảm ứng, được điều khiển bởi bộ điều khiển độ phân giải cao (điều khiển chéo 0) sử dụng cặp nhiệt điện loại R. Việc ngắt quá nhiệt độ cài đặt có thể thay đổi có thể ngăn chặn sự chạy trốn nhiệt độ của lò.
Thông số kỹ thuật và đặc điểm
Temperature Stability (At inside re-entrant well of Cell) |
Less than 0.2℃
|
---|---|
Temperature Gradient (At inside re-entrant well, bottom to 200mm) |
Less than 0.2℃
|
Temperature Range |
450℃ to 1000℃
|
Furnace Dimensions |
850mm(H)x 800mm(W)x 500mm(D)
|
Furnace Weight |
Approx. 100kg
|
Power |
AC 100V 50/60Hz, 1.5kw max.
|
*Tùy chọn, có sẵn máy biến áp giảm thế để sử dụng trong nguồn AC 200V.
Hai lò trên đã được hợp tác phát triển với Viện Khoa học và Công nghệ Tiên tiến Quốc gia (AIST/NMIJ) để hiện thực hóa các điểm xác định của ITS-90 bằng cách sử dụng các tế bào điểm cố định bằng kim loại có độ tinh khiết cao.
Related Products
-
Chiyoda Seiki Pishutter (Van Gas Một Chạm) – Pishutter (One-Touch Gas Valve)
-
Mikasa MT-e55 Máy Đầm Cóc – Mikasa MT-e55 Tamping Rammer
-
Ross Asia BANTAM Series Bộ Lọc Kết Hợp Module – Modular Coalescing Filters
-
Obishi Khối Song Song Granite – Granite Parallel Block
-
Kitz FA-10XJME/FA-10XJMEA Thiết Bị Truyền Động Hành Động Kép Vận Hành Bằng Khí Nén Loại Cổ Dài – Long Neck Type Pneumatically Operated-Double Action Actuator
-
SHOWA SOKKI 9400A-04 Bộ Nguồn 4 Kênh Cho Cảm Biến Với Bộ Khuếch Đại Tích Hợp – 4-Channel Power Supply For Sensors With Built-in Amplifier