Băng Keo, DeWAL
Băng Dính DeWAL DW496 – DW496 Tape

Nhập khẩu từ Mỹ
Nhà sản xuất: DeWAL
Model: DW496
DeWAL® DW496 là loại băng nhạy cảm với áp suất được sản xuất bằng cách cán nhiều lớp vải thủy tinh và lá nhôm phủ một lớp keo silicone nhiệt độ cao. Chất kết dính silicone sẽ giải phóng sạch sẽ.
Các tính năng và lợi ích
Chịu nhiệt độ cao
Chịu mài mòn
Cấu trúc hai lớp
Các ứng dụng
• Mặt nạ phun nhiệt nơi băng một lớp sẽ không cung cấp đủ bảo vệ
TÍNH CHẤT VẬT LÍ | PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM | PHẠM VI DỮ LIỆU | GIÁ TRỊ ĐIỂN HÌNH* |
---|---|---|---|
Chất liệu nền | — | — | Lá kim loại & Vải thủy tinh |
Độ dày tổng thể, mm (inch) | — | 0.318 – 0.399 (0.0125 – 0.0157) | — |
Hệ thống keo | — | — | Silicone |
Độ bám dính, g/cm (oz./in) | ASTM D-1000 | 480 – 893 (43 – 80) | 703 (63) |
Chấp thuận: | General Electric | C10 – 12 | Được chấp thuận |
Nhiệt độ vận hành tối đa, °C (°F) | — | — | 260 (500) |
KÍCH THƯỚC SẢN PHẨM | METRIC | ANH |
---|---|---|
Chiều rộng, mm, inch | 6.35 – 432 | 0.25 – 17 |
Đường kính lõi, mm, inch | 76 | 3 |
Chiều dài cuộn, m, yard | 33 | 36 |
* Các giá trị điển hình được hiển thị là từ thử nghiệm tại ngày sản xuất và không được sử dụng cho các giới hạn thông số kỹ thuật.
– Thông tin kỹ thuật bổ sung và thông số kỹ thuật sản phẩm có sẵn theo yêu cầu.
– Hạn sử dụng là 1 năm kể từ ngày sản xuất với điều kiện bảo quản là 21 ° C (70 ° F) và 50% RH.
– Tất cả các chuyển đổi chỉ số đều mang tính tương đối.
Related Products
-
Nirei SPK18W-50 Băng Keo Tự Dính Fushigi SP (Nirei SPK18W-50 Fushigi Tape SP – Self-Adhesive Binding Tape)
-
Nitto Denko BĂNG DÍNH CƯỜNG LỰC SỢI (Nitto Denko Filament Tape)
-
KAMOI KAKOSHI No.3303-HG Băng Keo Bao Phủ Để Bịt Kín Kết Cấu – Masking Tape for Structural Sealing
-
KAMOI KAKOSHI No.8500AL Băng Keo Sần Dùng Cho Bảo Dưỡng Sàn – Crepe Tape For Flooring Care
-
Nakai Shoko Băng Keo Nhôm (Nakai Shoko Aluminium Tape)
-
BĂNG KEO TAIHO – Corona Masker