,

KANSAI KS/KG100, KS/KG1150 Cùm Hoa Kỳ (Loại Thẳng) – US Shackle (Straight Type)

Xuất xứ: Nhật Bản
Nhà sản xuất: Kansai
Model: KS/KG100, KS/KG1150

Mô tả

“KS” có nghĩa là “thép chịu mài mòn” trong khi “KG” có nghĩa là “thép mạ kẽm.”
“1150” đề cập đến “Loại thẳng đai ốc bu lông” trong khi “100” đề cập đến “Loại thẳng chốt vít.”

Đây là tiêu chuẩn của Hoa Kỳ, không phải tiêu chuẩn ISO và chỉ có ở Hoa Kỳ.

Mặc dù tải trọng làm việc đã được chỉ định, nhưng trong thử nghiệm tĩnh với một điểm tải trọng tập trung, sản phẩm sẽ bị biến dạng nếu tác dụng tải trọng gấp đôi. Ngoài ra, do tải thử không phải là hằng số nên nó được sử dụng trong tải trọng làm việc. Đây là sự khác biệt giữa Nhật Bản và các nước khác.
So với những thương hiệu quốc tế như Crosby, Green Pin, sản phẩm của KANSAI có chất lượng và độ bền cao hơn cả về chất lượng lẫn khả năng chịu lực.

Bảng kích thước (đơn vị = m/m)

Bolt nut type
KG-1150
KS-1150
Working load Inch
(nominal)
d
Body length
Thickness D1
P
in
diameter
B
Mouth width
1
Length
D
Head meridian
Weight
(kg)
tf (KN)
2.0t (19.6) 1/2 13 13 16 21 42 30 0.4
3.25t (31.85) 5/8 16 16 19 27 51 40 0.7
4.75t (46.55) 3/4 19 19 22 32 61 48 1.1
6.5t (63.7) 7/8 22 22 25 37 72 54 1.7
8.5t (83.3) 1 25 25 28 43 81 60 2.4
9.5t (93.1) 1 1/8 28 28 32 46 91 67 3.4
12.0t (117.6) 1 1/4 32 32 36 52 100 76 4.8
13.5t (132.3) 1 3/8 36 36 38 58 113 84 6.7
17.0t (166.6) 1 1/2 38 38 42 61 124 92 8.1
25.0t (245.0) 1 3/4 46 46 50 73 146 110 14
35.0t (343.0) 2 50 50 57 83 172 127 21
55.0t (539.0) 2 1/2 65 65 70 105 204 153 38
85.0t (833.0) 3 75 75 83 127 216 165 56
120.0t (1176.0) 3 1/2 90 90 96 134 266 203 100
150.0t (1470.0) 4 100 100 108 140 305 228 121
Screw type
KG-100
KS-100
Working load Inch
(nominal)
d
Body length
Thickness D1
Pin
diameter
B
Mouth width
1
Length
D
Head meridian
Weight
(kg)
tf (KN)
0.5t (4.9) 1/4 6.5 6.5 8 12 23 17 0.056
0.75t (7.35) 5/16 8 8 10 14 27 20 0,084
1.0t (9.8) 3/8 10 10 12 17 32 24 0.14
1.5t (14.7) 7/16 12 12 13 19 37 27 0.23
2.0t (19.6) 1/2 13 13 16 21 42 30 0.30
3.25t (31.85) 5/8 16 16 19 27 51 40 0.57
4.75t (46.55) 3/4 19 19 22 32 61 48 1.0
6.5t (63.7) 7/8 22 22 25 37 72 54 1.5
8.5t (83.3) 1 25 25 28 43 81 60 2.1
9.5t (93.1) 1 1/8 28 28 32 46 91 67 2.9
12.0t (117.6) 1 1/4 32 32 36 52 100 76 4.1
13.5t (132.3) 1 3/8 36 36 38 58 113 84 5.3
17.0t (166.6) 1 1/2 38 38 42 61 124 92 7.0
25.0t (245.0) 1 3/4 46 46 50 73 146 110 12
35.0t (343.0) 2 50 50 57 83 172 127 18
55.0t (539.0) 2 1/2 65 65 70 105 204 153 35

Loại 120 tấn và 150 tấn đều có tay cầm. Tải trọng chịu lực lớn hơn tải trọng làm việc từ 6 lần trở lên.
Thử nghiệm chứng minh tải (proof test) được tiến hành bằng cách áp dụng tải tương tự như phương pháp tập trung tại một điểm theo tiêu chuẩn JIS, với tải trọng gấp đôi so với tải trọng sử dụng.

 

YÊU CẦU BÁO GIÁ

contact

Return Top