,

KGK Đầu Dò Phát Hiện Khuyết Điểm Bằng Sóng Siêu Âm Với Tia Dò Thẳng – KGK Ultrasonic Flaw Detector With Straight Beam

Xuất xứ: Nhật Bản

Nhà sản xuất : Công Ty KGK Nhật Bản

Model :  Tia dò khuyết điểm

Một đầu thiết bị dò khuyết điểm bằng sóng siêu âm dạng tia dò thẳng đứng tiêu chuẩn được sử dụng để phát hiện lỗ hổng của các tấm thép và thép thanh tròn,ngoài ra còn đo độ dày của thép tấm, đường ống và bể chứa.

Đầu dò  dạng dọc tiêu chuẩn

Model Tần
số
(MHz)
Vật liệu đầu dò Kích thước đầu dò
(φmm)
Vật liệu tấm trước kết nối
loại hình Vị trí
MN 1 C, Z 20,30 nhôm carbide FR, GR bên, trên cùng
2 10,20,30
5 5,10,20

Đầu dò  dạng dọc có màng bảo vệ mềm (Tấm nhựa PU)

Model Tần số (MHz) Vật liệu đầu dò Kích thước đầu dò
(φmm)
Vật liệu tấm trước kết nối
loại hình vị trí
SN 1 C, Z 20,30 nhôm FR, GR bên cạnh
2 10,20,30
5

Bộ chuyển đổi sóng dọc

Model Tần số (MHz) Vật liệu đầu dò Kích thước đầu dò
(φmm)
Vật liệu tấm trước kết nối
loại hình Chức vụ
Newyork 2 C, Z 10 Nhôm Cacbide FR, GR bên cạnh
5 5,10

Đầu dò  kiểu thẳng đứng loại hộp (có màng bảo vệ bằng cao su mềm)

Model Tần số (MHz) Vật liệu đầu  dò Kích thước đầu dò
(φmm)
Vật liệu
tấm trước
kết
nối
loại
hình
Vị trí
BN 2 C, Z 10,20 Nhôm FR,
GR
bên
cạnh
5

Bộ chuyển đổi dọc băng thông  rộng ( dọc đường truyền internet  tốc độ cao)

Model Tần số (MHz) Vật liệu đầu dò Kích thước đầu dò
(φmm)
Vật liệu tấm trước kết nối
loại hình Vị trí
BMNMore 1 C. 20,30 Carbide FR, GR bên cạnh
2 10,20,30
5 6,10,20
10  6,10

Bộ chuyển đổi dọc băng thông rộng với đường trễ

Model Tần số (MHz) Vật liệu đầu dò Kích thước đầu dò
(φmm)
Vật liệu tấm trước kết nối
loại hình Vị trí
BAN 5 C, K 6 Nhựa PS MDRMore bên, trên cùng
10 3,4,6
15 3,4,6

Bộ chuyển đổi dọc lấy nét điểm

Model Tần số (MHz) Vật liệu đầu dò Kích thước đầu dò
(φmm)
Tiêu cự của ổng thép khoảng cách được tính bằng F (mm) kết nối
loại hình Vị trí
FN 2 C, Z 15,20,25,30 Picofarad FR, GR bên cạnh
5 10,15,20
10 Mười

Đầu dò  dạng thẳng đứng siêu nhỏ gọn ” Chibita-kun”

Model Tần số (MHz) Vật liệu đầu dò Kích thước đầu dò
(φmm)
Vật liệu tấm trước kết nối
loại hình Vị trí
MM 5 C. 1,2 Nhôm FP, LP Ngang, Trên cùng,
Cáp 1m
10
15

 

Đầu dò  dạng dọc siêu mỏng “Pechako-san”

Model Tần số (MHz) Vật liệu đầu dò Kích thước đầu dò
(φmm)
Vật liệu tấm trước kết nối
loại hình Chức vụ
PN 5 C. 2,3Nhôm FP, LP Chiều rộng,
cáp 1m
10
15

Đầu dò dọc nhỏ với tấm cứng

Model Tần số (MHz) Vật liệu đầu dò Kích thước đầu dò
(φmm)
Vật liệu tấm trước kết nối
loại hình Chức vụ
MX Năm C. Năm alumin,
cacbua
MDRMore bên cạnh
Mười

YÊU CẦU BÁO GIÁ

contact

Return Top