Kurimoto, Nhật Bản
Kurimoto Lò Quay Gia Nhiệt (Continuous External Heating Type Rotary Kiln)
Xuất xứ: Nhật Bản
Nhà sản xuất: Kurimoto
Một loại lò quay gia nhiệt gián tiếp sử dụng điện, dầu nặng hoặc khí đốt làm nguồn nhiệt. Phần vỏ lò, do tiết diện lục giác đều, giảm thiểu “lực cắt” của lớp vật liệu để phân bổ nhiệt đều giúp bạn có được sản phẩm chất lượng cao và ổn định khi sử dụng
Đặc trưng
Vỏ hình lục giác đều được sử dụng (Tham khảo Hình-1.) So với vỏ hình trụ, vỏ này sẽ giúp lớp vật liệu ít bị “cắt” hơn, phân bố nhiệt đều và ít xảy ra hiện tượng nung không đồng đều hơn, làm tăng tỷ lệ giữ vật liệu để làm cho thiết bị có kích thước nhỏ gọn.
Hiệu suất làm kín không khí tuyệt vời và kết cấu niêm phong đặc biệt cho phép niêm phong lên đến áp suất tối đa của áp suất bên trong lò ± 500Pa. Bên cạnh khí bị oxy hóa (tức là trong không khí) hoặc khí trung tính (tức là khí nitơ hoặc khí carbon dioxide), có thể sử dụng khí khử. Khí mang hoặc khí phản ứng có thể được sạc nhờ vào hiệu suất làm kín được cải thiện. Đã bật kiểm soát nhiệt độ nung nghiêm trọng Nhiệt độ nung được đo trực tiếp bằng các cặp nhiệt điện có vỏ bọc được chèn trong lớp vật liệu. Giới thiệu loại lò điện nhiều buồng cho phép kiểm soát nhiệt độ độc lập của từng buồng. Nhiệt độ vật liệu có thể lựa chọn lên đến tối đa 1000ºC. Hơn nữa, nếu bạn sử dụng khí đốt hoặc dầu nặng làm nguồn nhiệt, vui lòng giới thiệu hệ thống lưu thông khí nóng để tiết kiệm năng lượng. Dễ dàng cài đặt thời gian cư trú Tốc độ của vỏ thay đổi khi sử dụng động cơ có tốc độ thay đổi (10: 1). Hơn nữa, hệ thống độ nghiêng thay đổi cũng có sẵn cho vỏ. Dễ dàng cài đặt Lò gia nhiệt và khay nạp được thiết lập trên nền tảng chung, tạo điều kiện thuận lợi cho công việc lắp đặt. Lò cỡ nhỏ có bánh xe (bánh xe) để dễ di chuyển
Ứng dụng
Hoạt động
Sấy khô, nung trước, phản ứng nhiệt độ cao và xử lý nhiệt Độ kín khí tuyệt vời cho phép ứng dụng vào quá trình phản ứng ở nhiệt độ cao của các loại bột khác nhau trong môi trường axit, trung tính hoặc khử.
Nhiệt độ gia nhiệt và vật liệu của vỏ 300ºC đến 1200ºC Nhiều loại thép không gỉ, Inconel, hastelloy hoặc gang chịu nhiệt (Kurimoto Thermalloy) được sử dụng cho vỏ có tính đến khả năng chống nhiệt và ăn mòn.
Nguồn nhiệt Điện (tiêu chuẩn), khí đốt hoặc dầu nặng
Lò quay có thể xử lý các vật liệu hóa học mịn có kích thước đến micromet bao gồm bột màu, ferit, than hoạt tính, carbon đen, các loại vật liệu gốm sứ, bột và các hạt như hóa chất công nghiệp và viên nén.
Thông số kỹ thuật
Type | Capacity (kg/h) | D(mm) | L0(mm) | L1(mm) | L2(mm) | H(mm) | Drive motor |
---|---|---|---|---|---|---|---|
IRK-02 | 7 | 250 | 3700 | 3200 | 1800 | 1450 | 1.5kW |
IRK-03 | 15 | 350 | 4200 | 3700 | 2200 | 1500 | 2.2kW |
IRK-04 | 30 | 450 | 4800 | 4200 | 2600 | 1700 | 2.2kW |
IRK-05 | 60 | 550 | 5700 | 5000 | 3300 | 1900 | 3.7kW |
IRK-06 | 100 | 650 | 6700 | 5900 | 4000 | 2100 | 3.7kW |
IRK-07 | 150 | 750 | 7400 | 6500 | 4500 | 2300 | 5.5kW |
Typical Flow Sheet
Related Products
-
Mikasa MVC-F80H Dòng Tiêu Chuẩn Máy Đầm Tấm – Mikasa Standard line MVC-F80H Plate Compactor
-
Kondotec Tời Tay Bánh Răng Đôi Có Phanh – Double Gear Hand Winch With Brake
-
Maxpull MR-10 Tời Tay Có Bánh Cóc – Maxpull MR-10 Rachet Winch
-
Asahi Bagnall AC-D Thiết Bị Thu – AC-D Collector
-
Kitz 150UTBXK(M)/G-150UTBXK(M) Van Bi Cho Các Dịch Vụ Ở Nhiệt Độ Thấp – Ball Valves for Low Temperature services
-
TERAOKA SEISAKUSHO 632S #25 Băng Dính Màng Polyester – TERAOKA 632S #25 Polyester Film Adhesive Tape