Nhật Bản, Ross Asia
Ross Asia 27 Series Van Poppet Nội Tuyến – In-Line Poppet Valves
Xuất Xứ : Nhật Bản
Nhà Sản Xuất : Ross Asia
Model : 27 Series
Chức Năng Điều Khiển Hướng
Chức năng của van điều khiển hướng là điều khiển hướng của dòng chảy trong mạch khí nén. Van điều khiển hướng có thể kiểm soát cách không khí đi qua. Các van này có thể điều chỉnh luồng không khí có khả năng ngăn chặn dòng chất lỏng, cho phép dòng chất lỏng chảy và thay đổi hướng của dòng chất lỏng. Ba chức năng này thường hoạt động kết hợp với nhau.
TÍNH NĂNG
Thiết Kế Poppet | Cấu Trúc Poppet có khả năng chống bụi bẩn cao |
Tùy Chọn Lắp Đặt | Có thể được gắn gần bộ truyền động, giảm chiều dài đường ống được điều áp/xả trên mỗi chu kỳ. |
Nguồn Cung Pilot | Nội Tiếp hoặc Ngoại Tiếp |
Vận Tốc Lớn | Gần Như Không Rò Rỉ |
Niêm Phong Chắc Chắn | Không trượt để tránh hư hỏng và mài mòn |
Độ Tin Cậy | Thời gian đáp ứng nhất quán trong suốt tuổi thọ của van |
Có sẵn các van điều khiển điện từ chống cháy nổ, xem van cho các Vị trí nguy hiểm.
Truyền Động | Kích Thước Cổng Đầu Vào Có Sẵn | Chức Năng | Lưu Lượng
Cv (Nl/min) |
||||||||||
1/4 | 3/8 | 1/2 | 3/4 | 1 | 1-1/4 | 1-1/2 | 2 | 2-1/2 | 2/2 | 3/2 | 4/2 | ||
Điều Khiển Điện Từ | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● | 71 (70000) | |
Điều Khiển Điện Từ Kép Trực Tiếp | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● | 34 (33000) | ||||
Điều Khiển Áp Suất | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● | 71 (70000) |
THÔNG SỐ KĨ THUẬT TIÊU CHUẨN
TỔNG QUAN | Chức Năng | Van 2/2, 3/2, và 4/2 | |||
Cấu Trúc | Poppet | ||||
Truyền Động | Điện | Điều Khiển Điện Từ | |||
Khí Nén | Điều Chỉnh Áp Suất | ||||
Lắp Đặt | Loại | Nội Tuyến | |||
Hướng | bất kì , tốt nhất với hướng dọc | ||||
Mối Nối | Ren : NPT, G | ||||
Điều Chỉnh Thủ Công
(các dòng van điều khiển điện từ) |
Xả , Nút Bấm Cao Xu , Không Khóa | ||||
ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG | Nhiệt Độ | Điều Khiển Pilot Điện Từ | Môi Trường | 40° to 120°F (4° to 50°C) | |
Trung Bình | 40° to 175°F (4° to 80°C) | ||||
Điiều Chỉnh Áp Suất | Môi Trường | 40° to 175°F (4° to 80°C) | |||
Trung Bình | |||||
Lưu Lượng Trung Bình | Không khí đã lọc | Không khí đã lọc | |||
Áp Suất Vận Hành | Kích Thước | 3/8 đến 1-1/4 | 15 to 150 psig (1 đến 10 bar) | ||
2 | 30 to 150 psig (2 đến 10 bar) | ||||
Nguồn Cấp Pilot Ngoại Tiếp | Phải bằng hoặc lớn hơn áp suất đầu vào | Phải bằng hoặc lớn hơn áp suất đầu vào | |||
DỮ LIỆU ĐIỆN CHO VAN PILOT ĐIỆN TỪ | Điện Từ | Dòng Điện | Điện Áp Vận Hành | Tiêu Thụ Điện Năng (mỗi cuộn từ) | |
DC | 24 volts | 14 watts | |||
AC | 110-120 volts, 50/60 Hz | 87 VA inrush, 30 VA holding | |||
230-240 volts, 60 Hz | |||||
Đánh Giá Dựa Trên Việc Hoạt Động Liên Tục | Đánh Giá Dựa Trên Việc Hoạt Động Liên Tục | ||||
VẬT LIỆU CẤU TRÚC | Thân Van | Nhôm Đúc | |||
Poppet | Acetal và Thép Không Gỉ | ||||
Niêm Phong | Buna-N |
THÔNG TIN CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM
THÔNG TIN ĐẶT HÀNG
VAN 2/2 ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN TỪ
Kích Thước | Lưu Lượng CV (Nl/min) | Hằng Số Phản Hồi Trung Bình | Trọng Lượng lb (kg) | |||||
Thân Van | Cổng 1 | Cổng 2 | Thường Đóng (NC) | Thường Mở (NO) | M | F | ||
1-2 | 1-2 | NC | NO | |||||
3/8 | 1/4 | 1/4 | 1.8 (1800) | 1.8 (1800) | 10 | 0.91 | 0.91 | 2.5 (1.2) |
3/8 | 3/8 | 3.2 (3100) | 2.9 (2800) | 10 | 0.70 | 0.76 | ||
1/2 | 1/2 | 3.9 (3800) | 3.4 (3300) | 10 | 0.64 | 0.72 | ||
3/4 | 1/2 | 1/2 | 7.2 (7100) | 6.5 (6400) | 14 | 0.37 | 0.43 | 3.3 (1.5) |
3/4 | 3/4 | 9.1 (9000) | 8.2 (8100) | 14 | 0.34 | 0.39 | ||
1 | 1 | 9.9 (9700) | 8.2 (8100) | 14 | 0.34 | 0.37 | ||
1-1/4 | 1 | 1 | 21 (21000) | 21 (21000) | 26 | 0.17 | 0.17 | 7.0 (3.2) |
1-1/4 | 1-1/4 | 30 (31000) | 22 (22000) | 26 | 0.15 | 0.19 | ||
1-1/2 | 1-1/2 | 32 (31000) | 24 (24000) | 26 | 0.15 | 0.18 | ||
2 | 1-1/2 | 1-1/2 | 46 (45000) | 46 (45000) | 41 | 0.09 | 0.09 | 15.5 (6.9) |
2 | 2 | 59 (58000) | 58 (57000) | 41 | 0.07 | 0.07 | ||
2-1/2 | 2-1/2 | 66 (65000) | 60 (59000) | 41 | 0.07 | 0.06 | ||
Thời gian phản hồi của van – Thời gian phản hồi (msec) = M + (F • V). Đây là thời gian trung bình cần thiết để lấp đầy một thể tích V (inch khối) đến 90% áp suất cung cấp hoặc để xả nó xuống 10% áp suất cung cấp. Giá trị M và F được hiển thị ở trên. |
KÍCH THƯỚC
VAN 3 /2 ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN TỪ
Kích Thước | Lưu Lượng CV (Nl/min) | Hằng Số Phản Hồi Trung Bình | Trọng Lượng lb (kg) | ||||||||||
Thân Van | Cổng 1 | Cổng 2 | Cổng 3 | Thường Đóng (NC) | Thường Mở (NO) | M | F | ||||||
NC | NO | ||||||||||||
1-2 | 2-3 | 1-2 | 2-3 | 1-2 | 2-3 | 1-2 | 2-3 | ||||||
3/8 | 1/4 | 1/4 | 1/2 | 1.9 (1900) | 3.3 (3200) | 1.7 (1700) | 3.0 (3000) | 10 | 0.90 | 0.80 | 0.99 | 0.88 | 2.5 (1.2) |
3/8 | 3/8 | 1/2 | 2.9 (2800) | 4.4 (4300) | 2.8 (2800) | 3.0 (3000) | 10 | 0.70 | 0.50 | 0.90 | 0.77 | ||
1/2 | 1/2 | 1/2 | 3.8 (3800) | 5.0 (4900) | 3.0 (3000) | 3.0 (3000) | 10 | 0.75 | 0.50 | 0.90 | 0.76 | ||
3/4 | 1/2 | 1/2 | 1 | 6.2 (6100) | 9.4 (9300) | 6.1 (6000) | 8.0 (7900) | 11 | 0.43 | 0.27 | 0.46 | 0.60 | 3.3 (1.5) |
3/4 | 3/4 | 1 | 8.2 (8100) | 10 (9800) | 7.7 (7600) | 8.0 (7900) | 11 | 0.36 | 0.26 | 0.45 | 0.60 | ||
1 | 1 | 1 | 9.1 (9000) | 12 (12000) | 8.3 (8200) | 8.0 (7900) | 11 | 0.34 | 0.25 | 0.40 | 0.59 | ||
1-1/4 | 1 | 1 | 1-1/2 | 21 (21000) | 27 (27000) | 18 (18000) | 20 (20000) | 28 | 0.17 | 0.14 | 0.20 | 0.17 | 7.0 (3.2) |
1-1/4 | 1-1/4 | 1-1/2 | 29 (29000) | 29 (29000) | 21 (21000) | 22 (22000) | 28 | 0.15 | 0.15 | 0.19 | 0.17 | ||
1-1/2 | 1-1/2 | 1-1/2 | 30 (30000) | 30 (30000) | 21 (21000) | 25 (25000) | 28 | 0.15 | 0.15 | 0.19 | 0.16 | ||
2 | 1-1/2 | 1-1/2 | 2-1/2 | 45 (44000) | 75 (74000) | 45 (44000) | 53 (52000) | 76 | 0.05 | 0.04 | 0.07 | 0.04 | 16.5 (7.4) |
2 | 2 | 2-1/2 | 57 (56000) | 78 (77000) | 55 (54000) | 61 (60000) | 76 | 0.05 | 0.04 | 0.05 | 0.04 | ||
2-1/2 | 2-1/2 | 2-1/2 | 66 (65000) | 82 (81000) | 61 (60000) | 71 (70000) | 76 | 0.05 | 0.04 | 0.50 | 0.04 | ||
Thời gian phản hồi của van – Thời gian phản hồi (msec) = M + (F • V). Đây là thời gian trung bình cần thiết để lấp đầy một thể tích V (inch khối) đến 90% áp suất cung cấp hoặc để xả nó xuống 10% áp suất cung cấp. Giá trị M và F được hiển thị ở trên. |
KÍCH THƯỚC
VAN 4/2 ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN TỪ
Kích Thước | Lưu Lượng CV (Nl/min) | Hằng Sô Phản Hồi Trung Bình | Trọng Lượng lb (kg) | ||||||||
Thân Van | Cổng 1 | Cổng 2, 4 | Cổng 3 | M | F | ||||||
1-2 | 2-3 | 1-4 | 4-3 | 1-2, 1-4 | 4-3, 2-3 | ||||||
3/8 | 1/4 | 1/4 | 1/2 | 1.7 (1700) | 2.3 (2300) | 1.8 (1800) | 2.8 (2800) | 10 | 0.92 | 0.92 | 3.0 (1.4) |
3/8 | 3/8 | 1/2 | 2.6 (2600) | 3.3 (3200) | 2.9 (2900) | 3.9 (3800) | 10 | 0.90 | 0.90 | ||
1/2 | 1/2 | 1/2 | 3.1 (3100) | 4.2 (4100) | 4.2 (4100) | 5.2 (5100) | 10 | 0.89 | 0.73 | ||
3/4 | 1/2 | 1/2 | 1 | 5.7 (5600) | 7.0 (6900) | 5.5 (5400) | 7.3 (7200) | 26 | 0.50 | 0.66 | 5.3 (2.4) |
3/4 | 3/4 | 1 | 7.4 (7300) | 7.0 (6900) | 7.3 (7200) | 9.5 (9300) | 26 | 0.36 | 0.55 | ||
1 | 1 | 1 | 7.9 (7800) | 8.0 (7900) | 8.0 (7900) | 11 (11000) | 26 | 0.35 | 0.50 | ||
1-1/4 | 1 | 1 | 1-1/2 | 13 (13000) | 21 (21000) | 18 (18000) | 22 (22000) | 79 | 0.17 | 0.22 | 11.3 (5.1) |
1-1/4 | 1-1/4 | 1-1/2 | 16 (16000) | 22 (22000) | 25 (25000) | 26 (26000) | 79 | 0.16 | 0.18 | ||
1-1/2 | 1-1/2 | 1-1/2 | 16 (16000) | 22 (22000) | 26 (26000) | 27 (27000) | 79 | 0.15 | 0.15 | ||
Thời gian phản hồi của van – Thời gian phản hồi (msec) = M + (F • V). Đây là thời gian trung bình cần thiết để lấp đầy một thể tích V (inch khối) đến 90% áp suất cung cấp hoặc để xả nó xuống 10% áp suất cung cấp. Giá trị M và F được hiển thị ở trên. |
KÍCH THƯỚC
VAN 3/2 Điều Khiển Điện Từ Đôi Trực Tiếp
Kích Thước | Lưu Lượng CV (Nl/min) | Hằng Số Phản Hồi Trung Bình | Trọng Lượng lb (kg) | ||||||||||
Thân Van | Cổng 1 | Cổng 2 | Cổng 3 | Thường Đóng (NC) | Thường Mở (NO) | M | F | ||||||
NC | NO | ||||||||||||
1-2 | 2-3 | 1-2 | 2-3 | 1-2 | 2-3 | 1-2 | 2-3 | ||||||
3/8 | 1/4 | 1/4 | 1/2 | 2.5 (2500) | 3.1 (3100) | 2.3 (2300) | 2.7 (2700) | 10 | 0.90 | 0.80 | 0.99 | 0.88 | 2.5 (1.2) |
3/8 | 3/8 | 1/2 | 3.6 (3500) | 5.3 (5200) | 2.8 (2800) | 3.2 (3100) | 10 | 0.70 | 0.50 | 0.90 | 0.77 | ||
1/2 | 1/2 | 1/2 | 3.3 (3200) | 5.3 (5200) | 2.8 (2800) | 3.2 (3100) | 10 | 0.75 | 0.50 | 0.90 | 0.76 | ||
3/4 | 1/2 | 1/2 | 1 | 6.3 (6200) | 9.2 (9100) | 6.3 (6200) | 8.0 (7900) | 11 | 0.43 | 0.27 | 0.46 | 0.60 | 3.3 (1.5) |
3/4 | 3/4 | 1 | 7.7 (7600) | 11 (11000) | 6.9 (6800) | 7.4 (7300) | 11 | 0.36 | 0.26 | 0.45 | 0.60 | ||
1 | 1 | 1 | 8.0 (7900) | 12 (12000) | 6.8 (6700) | 7.5 (7400) | 11 | 0.34 | 0.25 | 0.40 | 0.59 | ||
1-1/4 | 1 | 1 | 1-1/2 | 23 (23000) | 34 (33000) | 17 (17000) | 24 (24000) | 28 | 0.17 | 0.14 | 0.20 | 0.17 | 7.0 (3.2) |
1-1/4 | 1-1/4 | 1-1/2 | 30 (30000) | 32 (31000) | 19 (19000) | 24 (24000) | 28 | 0.15 | 0.15 | 0.19 | 0.17 | ||
1-1/2 | 1-1/2 | 1-1/2 | 30 (30000) | 31 (31000) | 19 (19000) | 23 (23000) | 28 | 0.15 | 0.15 | 0.19 | 0.16 | ||
Thời gian phản hồi của van – Thời gian phản hồi (msec) = M + (F • V). Đây là thời gian trung bình cần thiết để lấp đầy một thể tích V (inch khối) đến 90% áp suất cung cấp hoặc để xả nó xuống 10% áp suất cung cấp. Giá trị M và F được hiển thị ở trên. |
VAN 4/2 Điều Khiển Điện Từ Đôi Trực Tiếp
Kích Thước | Lưu Lượng CV (Nl/min) | Hằng Số Phản Hồi Trung Bình | Trọng Lượng lb (kg) | ||||||
Thân Van | Cổng 1 | Cổng 2, 4 | Cổng 3 | M | F | ||||
1-2, 1-4 | 4-3, 2-3 | 1-2, 1-4 | 4-3, 2-3 | ||||||
3/8 | 1/4 | 1/4 | 1/2 | 2.1 (2100) | 2.9 (2900) | 10 | 0.92 | 0.92 | 3.0 (1.4) |
3/8 | 3/8 | 1/2 | 2.9 (2900) | 4.2 (4100) | 10 | 0.90 | 0.90 | ||
1/2 | 1/2 | 1/2 | 3.1 (3100) | 4.3 (4200) | 10 | 0.89 | 0.73 | ||
3/4 | 1/2 | 1/2 | 1 | 5.6 (5500) | 8.1 (8000) | 26 | 0.50 | 0.66 | 5.3 (2.4) |
3/4 | 3/4 | 1 | 7.0 (6900) | 9.3 (9200) | 26 | 0.36 | 0.55 | ||
1 | 1 | 1 | 7.8 (7700) | 10 (9900) | 26 | 0.35 | 0.50 | ||
1-1/4 | 1 | 1 | 1-1/2 | 19 (19000) | 26 (26000) | 79 | 0.17 | 0.22 | 11.3 (5.1) |
1-1/4 | 1-1/4 | 1-1/2 | 21 (21000) | 27 (27000) | 79 | 0.16 | 0.18 | ||
1-1/2 | 1-1/2 | 1-1/2 | 22 (22000) | 27 (27000) | 79 | 0.15 | 0.15 | ||
Thời gian phản hồi của van – Thời gian phản hồi (msec) = M + (F • V). Đây là thời gian trung bình cần thiết để lấp đầy một thể tích V (inch khối) đến 90% áp suất cung cấp hoặc để xả nó xuống 10% áp suất cung cấp. Giá trị M và F được hiển thị ở trên. |
Van 2/2 Điều Chỉnh Áp Suất
Kích Thước | Lưu Lượng CV (Nl/min) | Hằng Số Phản Hồi Trung Bình | Trọng Lượng lb (kg) | |||||
Thân Van | Cổng 1 | Cổng 2 | Thường Đóng (NC) | Thường Mở (NO) | M | F | ||
1-2 | 1-2 | NC | NO | |||||
3/8 | 1/4 | 1/4 | 1.8 (1800) | 1.8 (1800) | 10 | 0.91 | 0.91 | 2.5 (1.2) |
3/8 | 3/8 | 3.2 (3100) | 2.9 (2800) | 10 | 0.70 | 0.76 | ||
1/2 | 1/2 | 3.9 (3800) | 3.4 (3300) | 10 | 0.64 | 0.72 | ||
3/4 | 1/2 | 1/2 | 7.2 (7100) | 6.5 (6400) | 14 | 0.37 | 0.43 | 3.3 (1.5) |
3/4 | 3/4 | 9.1 (9000) | 8.2 (8100) | 14 | 0.34 | 0.39 | ||
1 | 1 | 9.9 (9700) | 8.2 (8100) | 14 | 0.34 | 0.37 | ||
1-1/4 | 1 | 1 | 21 (21000) | 21 (21000) | 26 | 0.17 | 0.17 | 7.0 (3.2) |
1-1/4 | 1-1/4 | 30 (31000) | 22 (22000) | 26 | 0.15 | 0.19 | ||
1-1/2 | 1-1/2 | 32 (31000) | 24 (24000) | 26 | 0.15 | 0.18 | ||
2 | 1-1/2 | 1-1/2 | 46 (45000) | 46 (45000) | 41 | 0.09 | 0.09 | 15.5 (6.9) |
2 | 2 | 59 (58000) | 58 (57000) | 41 | 0.07 | 0.07 | ||
2-1/2 | 2-1/2 | 66 (65000) | 60 (59000) | 41 | 0.07 | 0.06 | ||
Thời gian phản hồi của van – Thời gian phản hồi (msec) = M + (F • V). Đây là thời gian trung bình cần thiết để lấp đầy một thể tích V (inch khối) đến 90% áp suất cung cấp hoặc để xả nó xuống 10% áp suất cung cấp. Giá trị M và F được hiển thị ở trên. |
Van 3/2 Điều Chỉnh Áp Suất
Kích Thước | Lưu Lượng CV (Nl/min) | Hằng Số Phản Hồi Trung Bình | Trọng Lượng Trung Bình lb (kg) | ||||||||||
Thân Van | Cổng 1 | Cổng 2 | Cổng 3 | Tường Đóng (NC) | Thường Mở (NO) | M | F | ||||||
NC | NO | ||||||||||||
1-2 | 2-3 | 1-2 | 2-3 | 1-2 | 2-3 | 1-2 | 2-3 | ||||||
3/8 | 1/4 | 1/4 | 1/2 | 1.9 (1900) | 3.3 (3200) | 1.7 (1700) | 3.0 (3000) | 10 | 0.90 | 0.80 | 0.99 | 0.88 | 1.3 (0.6) |
3/8 | 3/8 | 1/2 | 2.9 (2800) | 4.4 (4300) | 2.8 (2800) | 3.0 (3000) | 10 | 0.70 | 0.50 | 0.90 | 0.77 | ||
1/2 | 1/2 | 1/2 | 3.8 (3800) | 5.0 (4900) | 3.0 (3000) | 3.0 (3000) | 10 | 0.75 | 0.50 | 0.90 | 0.76 | ||
3/4 | 1/2 | 1/2 | 1 | 6.2 (6100) | 9.4 (9300) | 6.1 (6000) | 8.0 (7900) | 12 | 0.43 | 0.17 | 0.46 | 0.60 | 2.0 (0.9) |
3/4 | 3/4 | 1 | 8.2 (8100) | 10 (9800) | 7.7 (7600) | 8.0 (7900) | 12 | 0.36 | 0.26 | 0.45 | 0.60 | ||
1 | 1 | 1 | 9.1 (9000) | 12 (12000) | 8.3 (8200) | 8.0 (7900) | 12 | 0.34 | 0.25 | 0.40 | 0.59 | ||
1-1/4 | 1 | 1 | 1-1/2 | 21 (21000) | 27 (27000) | 18 (18000) | 20 (20000) | 32 | 0.17 | 0.14 | 0.20 | 0.17 | 6.0 (2.7) |
1-1/4 | 1-1/4 | 1-1/2 | 29 (29000) | 29 (29000) | 21 (21000) | 22 (22000) | 32 | 0.15 | 0.15 | 0.19 | 0.17 | ||
1-1/2 | 1-1/2 | 1-1/2 | 30 (30000) | 30 (30000) | 21 (21000) | 25 (25000) | 32 | 0.15 | 0.15 | 0.19 | 0.16 | ||
2 | 1-1/2 | 1-1/2 | 2-1/2 | 45 (44000) | 75 (74000) | 45 (44000) | 53 (52000) | 76 | 0.05 | 0.04 | 0.07 | 0.04 | 15.3 (6.9) |
2 | 2 | 2-1/2 | 57 (56000) | 78 (77000) | 55 (54000) | 61 (60000) | 76 | 0.05 | 0.04 | 0.05 | 0.04 | ||
2-1/2 | 2-1/2 | 2-1/2 | 66 (65000) | 82 (81000) | 61 (60000) | 71 (70000) | 76 | 0.05 | 0.04 | 0.05 | 0.04 | ||
Thời gian phản hồi của van – Thời gian phản hồi (msec) = M + (F • V). Đây là thời gian trung bình cần thiết để lấp đầy một thể tích V (inch khối) đến 90% áp suất cung cấp hoặc để xả nó xuống 10% áp suất cung cấp. Giá trị M và F được hiển thị ở trên. |
Van 4/2 Điều Chỉnh Áp Suất
Kích Thước | Lưu Lượng CV (Nl/min) | Hằng Số Phản Hồi Trung Bình | Trọng Lượng lb (kg) | ||||||
Thân Van | Cổng 1 | Cổng 2, 4 | Cổng 3 | M | F | ||||
1-2, 1-4 | 4-3, 2-3 | 1-2, 1-4 | 4-3, 2-3 | ||||||
3/8 | 1/4 | 1/4 | 1/2 | 2.1 (2100) | 2.9 (2900) | 10 | 0.92 | 0.92 | 1.8 (0.8) |
3/8 | 3/8 | 1/2 | 2.9 (2900) | 4.2 (4100) | 10 | 0.90 | 0.90 | ||
1/2 | 1/2 | 1/2 | 3.1 (3100) | 4.3 (4200) | 10 | 0.89 | 0.73 | ||
3/4 | 1/2 | 1/2 | 1 | 5.6 (5500) | 8.1 (8000) | 26 | 0.50 | 0.66 | 4.3 (1.9) |
3/4 | 3/4 | 1 | 7.0 (6900) | 9.3 (9200) | 26 | 0.36 | 0.55 | ||
1 | 1 | 1 | 7.8 (7700) | 10 (9800) | 26 | 0.35 | 0.50 | ||
1-1/4 | 1 | 1 | 1-1/2 | 19 (19000) | 26 (26000) | 79 | 0.22 | 0.22 | 10.3 (4.6) |
1-1/4 | 1-1/4 | 1-1/2 | 21 (21000) | 27 (27000) | 79 | 0.18 | 0.18 | ||
1-1/2 | 1-1/2 | 1-1/2 | 22 (22000) | 27 (27000) | 79 | 0.15 | 0.15 | ||
Thời gian phản hồi của van – Thời gian phản hồi (msec) = M + (F • V). Đây là thời gian trung bình cần thiết để lấp đầy một thể tích V (inch khối) đến 90% áp suất cung cấp hoặc để xả nó xuống 10% áp suất cung cấp. Giá trị M và F được hiển thị ở trên. |
KÍCH THƯỚC
PHỤ KIỆN
Cổng Xả Giảm Thanh
Giảm Thanh | Thông Tin Kĩ Thuật | Vật Liệu Giảm Thanh | Áp Suất psig (bar) | Sơ Đồ | ||||
Nhôm | 0-290 (0-20) Tối Đa | |||||||
Kích Thước Cổng | Loại Ren | Lưu Lượng CV (Nl/min) | Số Hiệu Model | Kích Thước inches (mm) | Trọng Lượng lb (kg) | |||
Ren NPT | Ren R/Rp | Chiều Dài | Kíc Thước Đầu Lục Giác (D) | |||||
1/2 | Male | 6.8 (6691) | 5500A4003 | D5500A4003 | 3.6 (9) | 1.25 (32) | 0.2 (0.1) | |
1 | Male | 18 (17712) | 5500A6003 | D5500A6003 | 5.4 (14) | 2.0 (51) | 0.9 (0.4) | |
1-1/2 | Ren Trong | 39 (38376) | 5500A8001 | D5500A8001 | 5.7 (14) | 2.5 (64) | 1.3 (0.6) | |
2-1/2 | Ren Trong | 104 (102336) | 5500A9002 | D5500A9002 | 4.0 (102) | 5.7 (145) | 2.9 (1.4) |
Nút Khóa Lục Giác | Vật Liệu | Kích Thước Ống Lắp Đặt | Loại Ren | Số Hiệu Model | ||
Ren NPT | Ren BSPT | |||||
Thép | 1-1/2 | Male – Male | 488J27 | 122J39 | ||
2-1/2 | Male – Male | 490J27 | 123J39 |
BỘ ĐÈN BÁO PILOT ĐIỆN TỪ
Bộ Đèn Báo | Số Hiệu | ||
24 V DC | 110-120 V AC, 50-60 Hz | 230 V AC, 50-60 Hz | |
862K87-W | 862K87-Z | 862K87-Y | |
Để xác minh trực quan hoạt động của van, bộ đèn báo có sẵn cho các kiểu điện từ đơn. Đèn báo là tiêu chuẩn trên van điện từ kép. Đèn báo sáng khi điện từ được cấp điện. |
Bộ Điều Chỉnh Thủ Công | Loại Điều Chỉnh Thủ Công | Số Hiệu | |
Loại Khóa | Loại Không Khóa | ||
Nút Xả | 792K87 | 790K87 | |
Nút Kéo Dài | – | 791K87 | |
Nút Kéo Dài Bằng Tay | – | 984H87 | |
Nút cao su xả và điều chỉnh thủ công không khóa là loại tiêu chuẩn trên các mẫu điện từ.
Mỗi nút trong bộ công cụ ghi đè đều được làm bằng kim loại và có lò xo hồi vị. Tuy nhiên, nút loại khóa có thể được giữ ở vị trí được kích hoạt bằng cách xoay khe ở trên cùng của nút bằng tuốc nơ vít. |
Related Products
-
Chiyoda Tsusho HS4/6/8/10/12-OOU Đầu Nối Liên Hợp SUS316 (UNION)
-
TERAOKA SEISAKUSHO 647 0.12 Băng Dính Mạch Điện – TERAOKA 647 0.12 Circuit Tape
-
NDV K-159 Van Bi Lót PFA – PFA Lining Ball Valve
-
Ichinen Chemicals 026149 Dung Dịch Sten Bright FB-1 4L
-
Kansai Kogu DOBAD12200/ DOBAD12220/ DOBAD12250/ DOBAD12000/ DOBAD14200/ DOBAD14220/ DOBAD14000/ DOBAD16000 Máy Cắt Kim Loại Hình Bánh Xe
-
Kurimoto Ống Khuỷu Và Ống Hình Chữ Y Dùng Thông Khí Than (Elbow And Y-shaped Pipe For Coal Ash (High-Chromium Cast Iron))