Bu Lông Và Đai Ốc
ABR, ABM Bu Lông Neo (ABR, ABM Anchor Bolt)

Xuất xứ: Nhật Bản
Model: ABR, ABM
Bộ bu lông neo ren đôi kết cấu JIS B 1220
![]() |
Bộ bu lông neo ren đôi kết cấu JIS B 1220 (ABR) |
||
---|---|---|---|
Loại | ABR400 | ABR490 | ABR52SUS |
Vật liệu | Thanh kép cán cho công trình xây dựng SNR400B Tỷ số đàn hồi ≤ 80% phần có ren thì thấp hơn |
Thanh kép cán cho công trình xây dựng SNR490B Tỷ số đàn hồi ≤ 80% phần có ren thì thấp hơn |
Thanh kép cán cho công trình xây dựng SUS304A Tỷ số đàn hồi ≤ 65% phần có ren thì thấp hơn |
Phương pháp gia công |
Cát ren | ||
Kích thước | M16 ~ M48 | M16 ~ M48 | M16 ∼ M48 (Chưa được chứng nhận bởi Mori Kouzai) |
☆ M18 được thêm vào và hiện có 13 loại. (M16, M18, M20, M22, M24, M27, M30, M33, M36, M39, M42, M45, M48) |
|||
Loại ren | Ren hệ mét | Ren hệ mét | Ren hệ mét |
Mức độ chính xác của ren | 8g | 8g | 8g |
Vát mép | Được vát mép | ||
Tiêu chuẩn | Thân bu lông + 4 đai ốc +1 vòng đệm | ||
Tiêu chuẩn bu lông | Chiều dài ren: ≥ 3d Chiều dài bu lông: ≥ 25d Chiều dài phần không ren: ≥ 15d (“d”: đường kính thân ren) |
||
Phân loại độ bền của đai ốc | Cấp độ bền: 5J | Cấp độ bền: 50 | |
Phân loại độ bền của vòng đệm | Cấp độ bền: 200J | ||
Xử lý bề mặt | Mạ kẽm nhúng nóng (HDZ35) hoặc Mạ điện (EP) | — |
* Vòng đệm và đai ốc bằng thép carbon được sử dụng cho bu lông thép carbon, vòng đệm và đai ốc bằng thép không gỉ sẽ được sử dụng cho bu lông thép không gỉ.
![]() |
Bu lông neo ren đôi JIS B 1220 (ABM) |
||
---|---|---|---|
Loại | ABM400 | ABM490 | ABM520SUS |
Chất liệu | Thanh kép cán cho công trình xây dựng SNR400B Tỷ số đàn hồi ≤ 75% phần có ren thì thấp hơn |
Thanh kép cán cho công trình xây dựng SNR490B Tỷ số đàn hồi ≤ 75% phần có ren thì thấp hơn |
Thanh kép cán cho công trình xây dựng SUS304A Tỷ số đàn hồi ≤ 65% phần có ren thì thấp hơn |
Phương pháp gia công |
Cắt ren | ||
Kích thước | M24 ~ M48 | M24 ~ M100 | M24 ∼ M48 (chưa được chứng nhận bởi Mori Kouzai) |
Loại ren | Ren hệ mét | Ren hệ mét | Ren hệ mét |
Mức độ chính xác của ren | 8g | 8g | 8g |
Vát mép | Được vát mép | ||
Tiêu chuẩn | Thân Bu lông + 4 đai ốc + 1 vòng đệm | ||
Tiêu chuẩn bu lông | Chiều dài ren: ≥ 3d Chiều dài bu lông: ≥ 25d Chiều dài phần không ren: ≥ 15d (“d”: đường kính thân ren) |
||
Phân loại độ bền của đai ốc | Cấp độ bền: 5J | Cấp độ bền: 50 | |
Phân loại độ bền của vòng đệm | Cấp độ bền: 200J | ||
Xử lý bề mặt | Mạ điện (EP) | — |
* Vòng đệm và đai ốc bằng thép carbon được sử dụng cho bu lông thép carbon, vòng đệm và đai ốc bằng thép không gỉ sẽ được sử dụng cho bu lông thép không gỉ.
Cách sử dụng bu lông neo
Loại Ren
Related Products
-
HARD LOCK HLN-R/HLN-B Đai Ốc Khóa – Hard Lock Nut
-
Kobelco Bolt F10T Bu lông cường độ cao
-
Kyowa Miếng Đệm Loại L – Kyowa Gasket (Type L)
-
Đinh Vít Dùng Cho Tà Vẹt Bê Tông TEIKOKU (Prestressed Concrete Sleepers-Rail Fastenings)
-
JPF TURBO ANCHOR K ALC Bulong Neo Cố Định (JPF TURBO ANCHOR K ALC Screw Fixed Type Anchor)
-
DÂY XÍCH – Chain