,

YOSHITAKE TSF-13F Lọc Hơi Nước/Lọc Không Khí – Steam Trap/Air Trap

Sản xuất tại Nhật Bản
Nhà sản xuất: Yoshitake
Model: TSF-13F

Tính năng

1. Hiệu suất đáng tin cậy và khả năng xả lớn được đảm bảo bởi cấu trúc hai cổng.
2. Tất cả các bộ phận chính như van, ghế ngồi, lỗ thông hơi và phao đều được làm bằng thép không gỉ có khả năng chống ăn mòn và độ bền tuyệt vời.
3. Bằng cách sử dụng lỗ thông hơi, để xả không khí trong hệ thống đường ống hơi một cách nhanh chóng, rút ​​ngắn đáng kể thời gian khởi động thiết bị.
4. Hoạt động ổn định được thực hiện bằng cách áp dụng phao lớn

Thông số kĩ thuật

Loại Van hơi kiểu phao
Thông số kĩ thuật
Kích thước danh nghĩa 40A (1-1/2″) – 50A (2″)
Ứng dụng
Ngưng tụ hơi nước
Mối nối kết thúc JIS 10K RF or 20K RF flanged, ASME Class 150/300 or EN PN16/25 flanged
Áp suất tối đa 1.6 MPa
Áp suất làm việc Tối đa 1.6MPa (phụ thuộc loại lỗ)
Nhiệt độ hoạt động Tối đa 220 độ C
Vật liệu
Thân Gang dẻo
Van và chân van Thép không gỉ
Phao Thép không gỉ

Chú ý

*Áp suất làm việc
TSF-13F-5: 0,01-0,5 MPa
TSF-13F-10: 0,01-1,0 MPa
TSF-13F-14: 0,01-1,4 MPa
* TSF-13F-14 không có sẵn cho mặt bích JIS 10K và ASME 150.

Kích thước và trọng lượng

Kích thước d L A A1 Trọng lượng (kg)
40A(JIS10KRF/20KRF) 40 228 423 353 24.0
40A(EN PN16/25) 40 230 428 353 24.5
40A(ASME150LB) 40 221 416 353 23.0
40A(ASME300LB) 40 221 431 353 25.7
50A(JIS10KRF/20KRF) 50 239 436 358 25.0
50A(EN PN16/25) 50 230 441 358 25.3
50A(ASME150LB) 50 230 433 358 24.5
50A(ASME300LB) 50 239 441 358 26.8

 

Bản vẽ kích thước

Dimensional drawing

YÊU CẦU BÁO GIÁ

contact

Return Top