Công Trình Xây Dựng Cầu, Meiko Engineering
Khớp nối cao su MEIKO – Loại RD
Khớp nối RD là phụ kiện cao su giúp kết nối bể chứa lớn nhỏ với một hệ thống đường ống.
Đặc điểm
Bể và hệ thống đường ống thấp dể tránh rò rỉ và ngập lụt
Khớp nối RD được gắn vào khe hở giữa bể và đường ống.
Độ bền của khớp nối RD
Mặc dù khớp nối RD được làm hoàn toàn bằng cao su tự nhiên, tuy nhiên khớp nối cũng vẫn có một vài hạn chế sau đây:
- Suy thoái cao su do phơi nắng lâu ngày
- Bị oxy hóa do quá trình tỏa nhiệt và hơi từ máy phát điện
- Các chất thải như SOx, NOx, HCl,..v..v… cũng đồng thời khiến cao su bị ăn mòn
Thông số vật liệu
Đặc tính vật liệu cao su (EPDM) | ||
Trạng thái vật lí cơ bản | Mục | Giá trị tiêu chuẩn |
Kataca (HS) | 50±5 | |
Tensile strength (MPa) | Hơn 10 | |
Extension (%) | Hơn 400 | |
Kiểm tra bộ nén (100 ° C. × 70 H) (%) | Ít hơn 50 | |
Kiểm tra thay đổi nhiệt
(100 ° C. × 70 H) |
Katasa change (HS) | +10 |
Tensile strength change rate (%) | -20 | |
Elongation change rate (%) | -30
|
Kiểm tra Ozone
Phương pháp thử JIS K 6259
Điều kiện kiểm tra Ozone Phương pháp điện phân dòng điện không đổi
Nồng độ = 50 ± 5 pphm
Nhiệt độ = 40 ± 2 ° C
Độ giãn dài = 20% tĩnh
Thời gian = 24 giờ
Giá trị chuẩn Không có Criss
Bản vẽ sơ bộ